🔥 Đề thi HOT:

3938 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.9 K lượt thi 34 câu hỏi
1969 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

5.3 K lượt thi 20 câu hỏi
1542 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.8 K lượt thi 22 câu hỏi
697 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.6 K lượt thi 34 câu hỏi
674 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

2 K lượt thi 22 câu hỏi
538 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.6 K lượt thi 22 câu hỏi
441 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dấu của

adbc?

Lời giải

Đáp án A.

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định 

Câu 2

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;+?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 3

Số cách sắp xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là?

Lời giải

Đáp án D.

Câu 4

Cho số phức z = 5 - 2i . Phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án D.

Câu 5

Số đỉnh của một bát diện đều là

Lời giải

Đáp án A.

Câu 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z+12. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng d?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 7

Tính giới hạn limx32x+1x3. 

Lời giải

Đáp án C.

Câu 8

Hàm số y=mx3mx2+1 có điểm cực tiểu x=23 khi điều kiện đầy đủ của m

Lời giải

Đáp án B.

Câu 9

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 10

Cho hàm số fx=x.5x. Phương trình 25x+f'xx.5xln52=0 có nghiệm là

Lời giải

Đáp án A.

Câu 11

Gọi D là tập xác định của hàm số y=2017log92xx+112.  Khi đó tập D là

Lời giải

Đáp án A.

Câu 12

Biết M'(a;b) là ảnh của điểm M(1;-2)qua phép tịnh tiến theo vectơ v=2;3. Khi đó tính giá trị của biểu thức T = a + b 

Lời giải

Đáp án B.

Câu 13

Nguyên hàm của hàm số fx=sin22x là

Lời giải

Đáp án C.

Câu 14

Nếu f1=12, f'x liên tục trên (1;4) và 14f'xdx=17. Khi đó, giá trị của f(4) bằng

Lời giải

Đáp án D.

Câu 15

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải

Đáp án D.

Câu 16

Cho hình nón có đường kính đáy bằng a và chiều cao h. Khi đó diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

Lời giải

Đáp án B.

Câu 17

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác A'BC bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu? 

Lời giải

Đáp án D.

Câu 18

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;0) và hai mặt phẳng P:x2y+z1=0, Q:2x+yz+5=0. Mặt phẳng (R) đi qua M và đồng thời vuông

góc với cả hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là?

Lời giải

Đáp án A.

Câu 19

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y4z+2=0 và điểm M(2;0;1). Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M cắt (S) tại hai điểm P,  Q sao cho độ dài đoạn PQ lớn nhất. Khi đó, phương trình đường thẳng d

Lời giải

Đáp án C.

Câu 20

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt. 

Lời giải

Đáp án C.

- Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía dưới trục hoành lên phía trên trục hoành ta được đồ thị hàm số y = |f(x)| (như hình bên). - Số nghiệm của phương trình |f(x)| = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = |f(x)| với đường thẳng y = m. Phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt 1<m<2.

Câu 21

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1m2x2m2 có bốn đường tiệm cận.

Lời giải

Đáp án C.

Câu 22

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3m3x23m26mx+1 đồng biến trên khoảng (1;2)?

Lời giải

Đáp án B.

Câu 23

Cho hàm số y=m+2x3+3x2+mx5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số đã cho có hoành độ là một số dương.

Lời giải

Đáp án A.

Hàm số đã cho có điểm cực đại và điểm cực tiểu đều có hoành độ dương

Câu 24

Phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?

Lời giải

Đáp án B.

Câu 25

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2+b2=98ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 26

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt log20171x2+log12017x+m4=0

Lời giải

Đáp án C.

Câu 27

Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx2+6<x+m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S

Lời giải

Đáp án C.

Câu 28

Biết tích phân I=02x12x2xex2xdx=ae2+b với a,b . Khi đó hiệu a - b bằng bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án B.

Câu 29

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2lnx+1, hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là

Lời giải

Đáp án D.

Câu 30

Cho số phức z thỏa mãn 23iz+3z¯=84i. Khi đó môđun của số phức z2017 bằng bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 31

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z33z2+12z10=0. Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=iz0?

Lời giải

Đáp án B.

Câu 32

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = SB; SC = SD và hai mặt phẳng (SAB), (SCD) vuông góc với nhau. Tổng diện tích của hai tam giác SAB, SCD, bằng 17a226. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Lời giải

Đáp án C.

Câu 33

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=2AD. Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích V1  và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình

trụ có thể tích V2 . Tỉ số V1V2 

Lời giải

Đáp án B.

Câu 34

Cho tứ diện ABCD có AB > 1, còn tất cả các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là 

Lời giải

Đáp án A.

Gọi CD = a (0 < a ≤ 1); AM và BN lần lượt là đường cao của tam giác ACD và BCD; AH là chiều cao tứ diện ABCD.

Câu 35

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z+2=0 và điểm A(1;-2;0). Mặt phẳng α song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2 có dạng 2x+ay+bz+c=0. Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án C.

Câu 36

Biết hai phương trình 2sin2x+cos2x+sin2x+a=2asinx+cosx+1 

bsin2x+2=2cosx+b2sinx tương đương. Tính giá trị của tích T=ab.

Lời giải

Đáp án B.

Câu 37

Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Biết AB=2a, AC=a13, BD=a10 . Lần lượt quay tam giác ABC; BCD quay trục BC ta được các khối tròn xoay T1 và T2. Tính phần thể tích V chung của khối T1 và T2. 

Lời giải

Đáp án C.

Phần thể tích chung của 2 hình nón T1 và T2 là 2 hính nón tạo bởi việc quay 2 tam giác HIB và HIC quanh BC.

Câu 38

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2018; un+1=un+n2 với n. Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn un330368 

Lời giải

Đáp án B.

Câu 39

Cho fx=x+x22+x33+...++xn+1n+1 với n. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để limx2f'x>2018

Lời giải

Đáp án B.

Câu 40

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

D1:x21=y+21=z11; D2:x11=y12=z1; D3:x1=y+21=z+11

 và đường thẳng D4:x51=ya3=zb1. Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị của biểu thức T = a - 2b.

Lời giải

Đáp án C.

Không tồn tại đường thẳng nào trong không gian cắt cả 4 đường thẳng đã cho

Câu 41

Có bao nhiêu số nguyên dương n để T=3S4+1 có 2018 chữ số, biết rằng

S=C20+C40+...+C2n20+C2n0+C21+C41+...+C2n21+C2n1+...+C2n22n2+C2n2n2+C2n2n1+C2n2n

Lời giải

Đáp án A.

Câu 42

Gọi S = (a;b) là tập các giá trị thực của m để phương trình 20172018x1x2=m2+m+1 có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 . Tính giá trị của T=ab.

Lời giải

Đáp án A.

Câu 43

Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một số từ tập S ta được một số mà tổng các chữ số của nó là bội của 4.

Lời giải

Đáp án B.

Số X cần tìm tạo bởi 3 chữ số a; b; c thuộc các tập hợp: A = {0; 4; 8}; B = {1; 5; 7}; C = {2; 6}; D = {3; 7}.

+ TH1: a; b; c A → có 2.3.3 = 18 số.

+ TH2: aA; b B; c D → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 3.2.2! = 12. Với mỗi cách sắp xếp b và c ta có 3 khoảng trống để chèn a → có 12.(2 + 3 + 3) = 96 số.

+ TH3: aA; b, cC → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 2.2 = 4 → có 4.(2 + 3 + 3) = 32 số.

+ TH4: a, bB; cC → số cách chọn 2 chữ số a; b và sắp xếp chúng là: 3.3 = 9 → có 9.2.3 = 54 số.

+ TH5: aC; b, cD → số cách chọn 2 chữ số b; c và sắp xếp chúng là: 2.2 = 4 → có 4.3.2 = 24 số.

có 18 + 96 + 32 + 54 + 24 = 224 số thỏa mãn.

Câu 44

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m, không lớn hơn 2018, sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx33x2m2019x+1 trên đoạn [6;9] luôn lớn hơn 69069 ?

Lời giải

Đáp án D.

Câu 45

Gọi (x;y) là tập hợp các điểm tạo nên hình phẳng (T) thỏa mãn x2+y2>12y+10y+4>23x. Tính diện tích S của hình phẳng (T).

Lời giải

Đáp án A.

Hình (T) là phần tô màu xanh → S(T) = SABC - Sviên phân (màu cam)

B và C là giao điểm của 2 đường thẳng 2y + 1 = 0 và 

* Tính diện tích hình viên phân:

Sviên phân = Squạt OAB – Stam giác OAB

Câu 46

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ bên. Biết f1=0. Xác định số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |f(x)|.

Lời giải

Đáp án D.

Đồ thị hàm số y = f(x) có dạng:

Đồ thị hàm số y = |f(x)| có dạng:

→ Hàm số y = |f(x)| có 3 điểm cực trị.

Câu 47

Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn z1i=z2i=13 và z1z2=10. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc một đường tròn (T) cố định. Tính chu vi của (T).

Lời giải

Đáp án C.

Câu 48

Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao lượng nước trong ly bằng chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược lên thì tỉ lệ chiều cao của mực nước so với chiều cao của ly bằng bao nhiêu ? 

Lời giải

Đáp án D.

Giả sử h = 1.

Câu 49

Cho hàm số f(x) liên tục trên (1;e) thỏa mãn xfxf1+lnx=x2+x2lnx. Biết rằng 2efxdx=ae2+be+c với a,b,cQ. Tính giá trị của T = a + b + c.

Lời giải

Đáp án C

Câu 50

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét các điểm Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c, với abc > 0 và a+2b+2c=6. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC  thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng (P)

Lời giải

Đáp án A.

M là trung điểm AB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I. I chính làm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ diện OABC 

4.6

2293 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%