🔥 Đề thi HOT:

3938 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.9 K lượt thi 34 câu hỏi
1969 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

5.3 K lượt thi 20 câu hỏi
1542 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.8 K lượt thi 22 câu hỏi
697 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.6 K lượt thi 34 câu hỏi
674 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

2 K lượt thi 22 câu hỏi
538 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.6 K lượt thi 22 câu hỏi
441 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án B

Câu 2

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Lời giải

Đáp án B

Qua bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 

Câu 3

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x.

Lời giải

Đáp án C

Câu 4

Cho α là số thực dương khác 3. Tính I=log3a9a2.

Lời giải

Đáp án C

Câu 5

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3x2ex thỏa mãn F(0)=3.

Lời giải

Đáp án B

Câu 6

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện AB'C'D'.

Lời giải

Đáp án B

Câu 7

Cho hàm số f(x)=x21,khix23x+a,khix<2. Tìm a để f(x) liên tục tại x=2

Lời giải

Đáp án C

Hàm số liên tục tại 2

Câu 8

Hỏi hàm số y=8x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

Lời giải

Đáp án C

Câu 9

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=(x2)(x2+3x+3) với trục hoành.

Lời giải

Đáp án C

Số giao điểm với trục hoành là số nghiệm của phương trình

Câu 10

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+2 trên đoạn [-1;1].

Lời giải

Đáp án A

Câu 11

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x24.

Lời giải

Đáp án B

Câu 12

Cho hàm số y=x4+ax2+b. Tìm a, b để hàm số đạt cực trị tại x=1 và giá trị cực trị bằng 32.

Lời giải

Đáp án A

Câu 13

Tìm nghiệm của phương trình log22x6log2x+2=0.

Lời giải

Đáp án D

Câu 14

Giải bất phương trình log12(x1)>2.

Lời giải

Đáp án A

Câu 15

Tìm nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1.

Lời giải

Đáp án A

Câu 16

Cho hai số thục dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án C

Câu 17

Tính giá trị của biểu thức P=10a, biết a=log2(log210)log210.

Lời giải

Đáp án D

Câu 18

Biết a, b là các số thực thỏa mãn 2x+1dx=a(2x+1)b+C. Tính P = ab.

Lời giải

Đáp án C

Câu 19

Cho 29f(x)dx=6. Tính 0ax21x+1dx=32.

Lời giải

Đáp án A

Câu 20

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x5x3 và trục hoành.

Lời giải

Đáp án C

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -1;0,1.

Diện tích cần tính là

Câu 21

Cho số phức z=2+i2.12i. Tìm phần thực và ảo của số phức z¯.

Lời giải

Đáp án B

Câu 22

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2+2z1=0. Tính P=1z1+1z2.

Lời giải

Đáp án B

Câu 23

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2+2z1=0. Tính P=1z1+1z2.

Lời giải

Đáp án B

Câu 24

Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1x2yi=i3i2i.

Lời giải

Đáp án B

Câu 25

Cho số phức z thỏa mãn (3+i)z=139i. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.

Lời giải

Đáp án B

Câu 26

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3-2i. Tính mô đun của số phức z12z2.

Lời giải

Đáp án A

Câu 27

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và AD bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

Lời giải

Đáp án A

Câu 28

Cho hình chóp S.ABC có AC=SC=a,SA=a32. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3.316. Tính khoảng cách h từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).

Lời giải

Đáp án D

Câu 29

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30°. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón.

Lời giải

Đáp án A

Câu 30

Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxq của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.

Lời giải

Đáp án D

Tâm của mặt cầu là trung điểm I của GG’ với

G,G’ là trọng tâm của các mặt đáy.

Câu 31

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(2;1;5). Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).

Lời giải

Đáp án D

Câu 32

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y1=z+12 và mặt phẳng . Tìm m để d vuông góc với (P).

Lời giải

Đáp án A

Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình x22=y+21=z31. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d.

Lời giải

Đáp án B

Câu 34

Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(-2;-1;1) và song song với mặt phẳng (P):2x+y+z5=0, cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.

Lời giải

Đáp án D

Câu 35

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, gọi P là xác suất chọn được số chẵn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Lời giải

Đáp án D

Ta thu được số chẵn khi chữ số hàng đơn vị là chắn. Do vai trò của 7 số trong đó có 3 số chẵn là như nhau nên xác suất cần tính bằng 37

Câu 36

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+2cos2x+4cosxsinx1=0.

Lời giải

Đáp án B

Câu 37

Cho a và b là hai số không âm. Đặt X=3a+b2,Y=3a+3b2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án D

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:

Câu 38

Một vật chuyển động trong một giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;4 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian 30 phút, kể từ khi bắt đầu chuyển động.

Lời giải

Đáp án A

Câu 39

Cho dãy số un với un=2n5n2n+5n,n1. Tính tổng S=1u11+1u21+1u31+...+1u501

Lời giải

Đáp án D

Câu 40

Tính L=limx01+axn1x,a0.

Lời giải

Đáp án A

L=limx01+axn1x=limx01+axn11+1+axn+1+axn+...+1+axnx1+1+axn+1+ax2n+...+1+axn1n=limx01+ax1x1+1+axn+1+axn+...+1+axn=an

Câu 41

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O, gọi I là trung điểm của AB và J là trung điểm của CD. Hỏi ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O, góc quay 120° là tam giác nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án C

Câu 42

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, ACB=60°, B'C tạo với mặt phẳng AA'CC' một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA'B'C'.

Lời giải

Đáp án C

Câu 43

Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều cạnh a, tam giác BAC vuông cân tại A. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và SC.

Lời giải

Đáp án A

Dựng điểm D sao cho ABCD là hình vuông khi đó:

AB song song với (SDC)

=> khoảng cách giữa AB và SC

Bằng khoảng cách giữa AB và (SDC)

Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và DC ta có MN song song với AC nên MN vuông góc với AB. mà

SM vuông góc với AB nên AB vuông góc với (SMN). Do CD song song với AB nên CD vuông góc với (SMN) suy ra (SDC) vuông góc với (SMN)

Vì SN là giao tuyến của hai mặt phẳng trên => Kẻ MH vuông góc với SN thì MH là khoảng cách cần tìm. 

Câu 44

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2yz9=0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y+2)2+(z1)2=100. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.

Lời giải

Đáp án C

Câu 45

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z3=0 và đường thẳng Δ:x21=y+12=z1. Gọi I là giao điểm của  và (P). Tìm điểm M thuộc (P) có hoành độ dương sao cho MI vuông góc với Δ và MI=414.

Lời giải

Đáp án A

Câu 46

Đội cờ đỏ của một trường phổ thông gồm 18 em, trong đó có 7 em thuộc khối 12, 6 em thuộc khối 11 và 5 em thuộc khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em đi làm nhiệm vụ sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn.

Lời giải

Đáp án D

Câu 47

Tính tổng S=12C19013C191+14C19215C193+...+120C1918121C1919

Lời giải

Đáp án A

Câu 48

Từ một tấm tôn có kích thước 1mx2m, người ta làm ra chiếc thùng đựng nước theo hai cách (xem hình minh họa dưới đây)

– Cách 1: làm ra thùng hình trụ có chiều cao 1m, bằng cách gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. 

- Cách 2: làm ra thùng hình hộp chữ nhật có chiều cao 1m, bằng cách chia tấm tôn ra thành 4 phần rồi gò thành các mặt bên của hình hộp chữ nhật. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng được gò theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng được gò theo cách 2. Tính tỷ số V1V2 .

Lời giải

Đáp án A

Câu 49

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3),M(1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.

Lời giải

Đáp án A

Tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM khi và chỉ khi trung điểm I của BC nằm trên đường thẳng AM.

Câu 50

Khai triển đa thức 13+23x10 thành đa thức a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+...+a9x9+a10x10 ak,k=0,1,2,...,10

Tìm số lớn nhất trong các số a0,a1,a2,a3,...,a9,a10

Lời giải

Đáp án B

4.6

2293 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%