Đăng nhập
Đăng ký
9600 lượt thi 20 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx2+2x+1
A. y'=2x+1cosx2+2x+1
B. y'=2x+2cosx2+2x+1
C. y'=−2x+1cosx2+2x+1
D. y'=−2x+2cosx2+2x+1
Câu 2:
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a, b, c, d là các số thực
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y'<0,∀x≠2
B. y'<0,∀x≠1
C. y'>0,∀x≠2
D. y'>0,∀x≠1
Câu 3:
Điểm cực tiểu của hàm số y=x2+2x+3 là:
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Câu 4:
Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?
A. bát diện đều
B. lập phương
C. mười hai mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Câu 5:
Cho các hàm số i:y=x;ii:y=x+1;iii:y=11+sin2x
Có tất cả bao nhiêu hàm số có đạo hàm trên tập xác định của chúng?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 6:
Hàm số y = tan x liên tục trên khoảng nào sau đây:
A. 5π4;7π4
B. −π6;π3
C. −π;π2
D. π3;5π6
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+5m−6x+5 nghịch biến trên các khoảng −∞;−5 và −5;+∞
A. m∈ℝ
B. m<35
C. m≤35
D. m∈∅
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy.
Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A. dB,SCD=2dO,SCD
B. dA,SBD=dB,SAC
C. dC,SAB=dC,SAD
D. dS,ABCD=SA
Câu 9:
Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số cạnh là:
A. n + 1
B. 2n
C. n - 1
D. n
Câu 10:
Cho các hàm số
i:y=x3+3x+1;ii:y=x4+2x+1;iii:y=1−2x2;iv:y=x+sin2x
Có tất cả bao nhiêu hàm số không có cực đại?
C. 4
Câu 11:
Hình bát diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 12
B. 6
C. 9
Câu 12:
Cho hàm số: x2−mx−6m2x−3 khi x≠32m+3 khi x=3 với m là tham số thực. Tổng các giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 3 là:
A. 32
B. 12
C. -12
D. 1
Câu 13:
Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y=13x3−12m+1x2+mx+1 nghịch biến trên khoảng (2;3) Khẳng định nào dưới đây là đúng về P=m05m02+1?
A. P∈20;30
B. P∈10;19
C. P∈31;40
D. P∈0;9
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có AB=6a;AC=4a;SA=SB=SC=BC=5a. Tính thể tích
V khối chóp S.ABC theo
A. V=5a31114
B. V=15a31114
C. V=5a311112
D. V=45a31114
Câu 15:
Tích P giá trị tung độ các điểm thuộc đường cong C:y=−x3+3x2−2 mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng Δ:y+2=0 là:
A. P = 0
B. P = -4
C. P = 2
D. P = 4
Câu 16:
Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số y=x2+mx+1x+m đạt cực đại
tại x = 2 Tính gần đúng giá trị P=2m02+m03+93. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
A. P≈5,24
B. P≈2,15
C. P≈2,54
D. P≈5,12
Câu 17:
Biết rằng khi tham số thực m≠−1 thì các đường cong Cm:y=2x2+1+mx+1+mm−x luôn tiếp xúc một và chỉ một đường thẳng Δcố định. Tính khoảng cách d từ điểm K(2;5) đến Δ
A. d=2
B. d=32
C. d=22
D. d=72
Câu 18:
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x3+x≤x+22x+5. Biết S=a;b,a,b∈ℝ. Giá trị M=a2b3 của gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,12
B. 2,42
C. 2,12
D. 1,12
Câu 19:
Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để đồ thị của hàm số
y=x4−2mx2+2m+m4 có điểm cực đại là A, hai điểm cực tiểu B, C và tam giác ABC có góc ∠BAC=30°. Tính gần đúng P=m05+2m05+5. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
A. P≈0,39
B. P≈0,40
C. P≈7,66
D. P≈6,77
Câu 20:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi α mặt phẳng qua A và vuông góc SC.
Biết rằng diện tích thiết diện tạo bởi α là hình chóp bằng nửa diện tích đáy ABCD. Tính
góc φ tạo bởi cạnh bên SC và mặt đáy.
A. φ=arcsin1+338
B. φ=arcsin33−18
C. φ=arcsin1+298
D. φ=arcsin29−18
1920 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com