Text 1:

Trả lời các câu 1-3 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau ghi lại số điểm 10 của các bạn học sinh Tổ 1 trong một học kì:

4

4

5

8

3

0

1

1

5

4

Text 2:

Trả lời các câu 4-6 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau ghi lại thể tích nước của một số quả dừa Xiêm trồng ở Tiền Giang (đơn vị: ml):

250

252

253

255

255

257

258

258

258

259

260

263

265

269

270

273

273

273

277

279

Text 3:

Trả lời các câu 7-9 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả bưởi da xanh ở một khu vực (đơn vị: kg).

Nhóm

 \([1,2;1,3)\)

 \([1,3;1,4)\)

 \([1,4;1,5)\)

 \([1,5;1,6)\)

 \([1,6;1,7)\)

Tần số

 14

 40

 10

 3

 

Text 4:

Trả lời các câu 10-12 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian sử dụng của một thiết bị điện tử (đơn vị: nghìn giờ).

Nhóm

 \([1,0;1,2)\)

 \([1,2;1,4)\)

 \([1,4;1,6)\)

 \([1,6;1,8)\)

 \([1,8;2,0)\)

Tần số

 20

 34

 13

 10

 3

Text 5:

Trả lời các câu 13-14 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau thống kê khối lượng một số quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: gam).

Khối lượng

 \([80;82)\)

 \([82;84)\)

 \([84;86)\)

 \([86;88)\)

 \([88;90)\)

Tần số

 18

 20

 24

 15

 13

Text 6:

Trả lời các câu 15-17 sử dụng dữ liệu sau:

Tại một gara ô tô, người ta ghi lại thời gian sử dụng của một số chiếc ô tô đến sửa chữa tại đây (đơn vị: năm). Kết quả được cho trong bảng sau:

Nhóm

 \([4;6)\)

 \([6;8)\)

 \([8;10)\)

 \([10;12)\)

 \([12;14)\)

 \([14;16)\)

Tần số

 10

 14

 19

 23

 27

 32

Text 7:

Trả lời các câu 18-20 sử dụng dữ liệu sau:

Điểm trung bình môn Toán của một số học sinh khối 12 được ghi lại ở bảng sau:

Nhóm

 \([5;6)\)

 \([6;7)\)

 \([7;8)\)

 \([8;9)\)

 \([9;10)\)

Tần số

 10

 14

 19

 32

 25

Text 8:

Trả lời các câu 21-23 sử dụng dữ liệu sau:

Thời gian công tác của 50 nhân viên một công ty được ghi lại ở bảng số liệu ghép nhóm sau (đơn vị: năm).

Nhóm

 \([2;6)\)

 \([6;10)\)

 \([10;14)\)

 \([14;18)\)

 \([18;22)\)

 \([22;26)\)

Tần số

 10

 20

 16

 3

 0

 1

Text 9:

Trả lời các câu 24-26 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng sau ghi lại nhiệt độ không khí đo được lúc 12 giờ trưa hằng ngày tại một trạm quan sát trong 1 năm.

Nhóm

 \([12;16)\)

 \([16;20)\)

 \([20;24)\)

 \([24;28)\)

 \([28;32)\)

Tần số

 85

 63

 95

 87

 35

Text 10:

Trả lời các câu 27-29 sử dụng dữ liệu sau:

Kết quả điều tra 175 nhân viên văn phòng về chi phí trung bình cho mỗi suất ăn trưa của họ được tổng kết lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).

Biểu đồ tần số tương đối của nhân viên văn phòng phân theo chi phí ăn trưa trung bình

Text 11:

Trả lời các câu 30 - 32 sử dụng dữ liệu sau:

Bảng dưới đây thống kê độ ẩm không khí trung bình mỗi ngày đo được tại một trạm quan trắc trong 60 ngày đầu năm 2023.

Text 12:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của một số quả cam sành Hà Giang được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: mm).

Nhóm

 \([75;77)\)

 \([77;79)\)

 \([79;81)\)

 \([81;83)\)

 \([83;85)\)

Tần số

 12

 25

 38

 20

 5

Text 13:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Time on Site hay còn được gọi là thời gian trên trang là thời gian khách hàng lưu lại trên một website. Bảng sau đây ghi lại thời gian trên trang của một số khách hàng ở một website (đơn vị: giây).

Nhóm

 \([0;60)\)

 \([60;120)\)

 \([120;180)\)

 \([180;240)\)

 \([240;300)\)

Tần số

 125

 100

 35

 30

 10

Text 14:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Người ta đo độ dài thân của 80 con cá rô được nuôi ở một khu vực. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm sau (đơn vị: cm).

Text 15:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Bảng sau đây biểu diễn lượng mưa trung bình đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Nam Định trong các năm từ 2007 đến 2023 (đơn vị: mm).

\begin{tabular}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|}

1114

 1087

 1800

 1643,6

 1461,4

 1767,2

 1772,8

 1757,3

 1721,4

1349,7

 1612,3

 2318,3

 1800,1

 1265

 1641,5

 2227,3

 2542,4

 

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 8:

Text 3

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng

Xem đáp án

Câu 10:

Text 4

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng

Xem đáp án

Câu 12:

Text 4

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

Xem đáp án

Câu 20:

Text 7

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng 

Xem đáp án

4.6

65 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%