PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
450 lượt thi 53 câu hỏi 60 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Trả lời các câu 1-3 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại số điểm 10 của các bạn học sinh Tổ 1 trong một học kì:
4 |
4 |
5 |
8 |
3 |
0 |
1 |
1 |
5 |
4 |
Đoạn văn 2
Trả lời các câu 4-6 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại thể tích nước của một số quả dừa Xiêm trồng ở Tiền Giang (đơn vị: ml):
250 |
252 |
253 |
255 |
255 |
257 |
258 |
258 |
258 |
259 |
260 |
263 |
265 |
269 |
270 |
273 |
273 |
273 |
277 |
279 |
Đoạn văn 3
Trả lời các câu 7-9 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả bưởi da xanh ở một khu vực (đơn vị: kg).
Nhóm |
\([1,2;1,3)\) |
\([1,3;1,4)\) |
\([1,4;1,5)\) |
\([1,5;1,6)\) |
\([1,6;1,7)\) |
Tần số |
14 |
40 |
10 |
3 |
|
Đoạn văn 4
Trả lời các câu 10-12 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian sử dụng của một thiết bị điện tử (đơn vị: nghìn giờ).
Nhóm |
\([1,0;1,2)\) |
\([1,2;1,4)\) |
\([1,4;1,6)\) |
\([1,6;1,8)\) |
\([1,8;2,0)\) |
Tần số |
20 |
34 |
13 |
10 |
3 |
Đoạn văn 5
Trả lời các câu 13-14 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau thống kê khối lượng một số quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: gam).
Khối lượng |
\([80;82)\) |
\([82;84)\) |
\([84;86)\) |
\([86;88)\) |
\([88;90)\) |
Tần số |
18 |
20 |
24 |
15 |
13 |
Đoạn văn 6
Trả lời các câu 15-17 sử dụng dữ liệu sau:
Tại một gara ô tô, người ta ghi lại thời gian sử dụng của một số chiếc ô tô đến sửa chữa tại đây (đơn vị: năm). Kết quả được cho trong bảng sau:
Nhóm |
\([4;6)\) |
\([6;8)\) |
\([8;10)\) |
\([10;12)\) |
\([12;14)\) |
\([14;16)\) |
Tần số |
10 |
14 |
19 |
23 |
27 |
32 |
Đoạn văn 7
Trả lời các câu 18-20 sử dụng dữ liệu sau:
Điểm trung bình môn Toán của một số học sinh khối 12 được ghi lại ở bảng sau:
Nhóm |
\([5;6)\) |
\([6;7)\) |
\([7;8)\) |
\([8;9)\) |
\([9;10)\) |
Tần số |
10 |
14 |
19 |
32 |
25 |
Đoạn văn 8
Trả lời các câu 21-23 sử dụng dữ liệu sau:
Thời gian công tác của 50 nhân viên một công ty được ghi lại ở bảng số liệu ghép nhóm sau (đơn vị: năm).
Nhóm |
\([2;6)\) |
\([6;10)\) |
\([10;14)\) |
\([14;18)\) |
\([18;22)\) |
\([22;26)\) |
Tần số |
10 |
20 |
16 |
3 |
0 |
1 |
Đoạn văn 9
Trả lời các câu 24-26 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng sau ghi lại nhiệt độ không khí đo được lúc 12 giờ trưa hằng ngày tại một trạm quan sát trong 1 năm.
Nhóm |
\([12;16)\) |
\([16;20)\) |
\([20;24)\) |
\([24;28)\) |
\([28;32)\) |
Tần số |
85 |
63 |
95 |
87 |
35 |
Đoạn văn 10
Trả lời các câu 27-29 sử dụng dữ liệu sau:
Kết quả điều tra 175 nhân viên văn phòng về chi phí trung bình cho mỗi suất ăn trưa của họ được tổng kết lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).
Biểu đồ tần số tương đối của nhân viên văn phòng phân theo chi phí ăn trưa trung bình
Đoạn văn 11
Trả lời các câu 30 - 32 sử dụng dữ liệu sau:
Bảng dưới đây thống kê độ ẩm không khí trung bình mỗi ngày đo được tại một trạm quan trắc trong 60 ngày đầu năm 2023.
Đoạn văn 12
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của một số quả cam sành Hà Giang được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: mm).
Nhóm |
\([75;77)\) |
\([77;79)\) |
\([79;81)\) |
\([81;83)\) |
\([83;85)\) |
Tần số |
12 |
25 |
38 |
20 |
5 |
Đoạn văn 13
Time on Site hay còn được gọi là thời gian trên trang là thời gian khách hàng lưu lại trên một website. Bảng sau đây ghi lại thời gian trên trang của một số khách hàng ở một website (đơn vị: giây).
Nhóm |
\([0;60)\) |
\([60;120)\) |
\([120;180)\) |
\([180;240)\) |
\([240;300)\) |
Tần số |
125 |
100 |
35 |
30 |
10 |
Câu 37:
b) Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc cùng một nhóm.
b) Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc cùng một nhóm.
Đoạn văn 14
Người ta đo độ dài thân của 80 con cá rô được nuôi ở một khu vực. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm sau (đơn vị: cm).
Đoạn văn 15
Bảng sau đây biểu diễn lượng mưa trung bình đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Nam Định trong các năm từ 2007 đến 2023 (đơn vị: mm).
\begin{tabular}{|l|l|l|l|l|l|l|l|l|}
1114 |
1087 |
1800 |
1643,6 |
1461,4 |
1767,2 |
1772,8 |
1757,3 |
1721,4 |
1349,7 |
1612,3 |
2318,3 |
1800,1 |
1265 |
1641,5 |
2227,3 |
2542,4 |
|
90 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%