Đăng nhập
Đăng ký
840 lượt thi 51 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1≤4 là
A. −∞;1
B. 1;+∞
C. 1;+∞
D. −∞;1
Câu 2:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x−3log2x+2=0 bằng
A. 8
BB. 6
C. 16
D. 2
Câu 3:
Cho ∫1xln2x dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F'x=−1lnx
B. F'x=−1lnx+C
C. F'x=1xln2x
D. F'x=−1ln2x
Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−13=y+2−4=z−3−5. Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C−3; 4; 5
B. D3; −4; −5
C. B−1; 2; −3
D. A1; −2; 3
Câu 5:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
D. 4.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S:x2+y2+z2−2x+2y−4z−2=0.
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r=22
B. r=26
C. r=4
D. r=2
Câu 7:
Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là
A. 225
B. 30
C. 210
D. 105
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1;2;3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (-1;-2;-3)
D. (-1;2;3)
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1→=1;0;−2
B. n4→=1;−2;3
C. n3→=1;−2;0
D. n2→=−1;2;−3
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y=πx là:
A. y'=πxlnπ
B. y'=x.πx−1
C. y'=πxlnπ
D. y'=πx+1x+1
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;-1) và N(5;5;1). Đường thẳng MN có phương trình là:
A. x=5+2ty=5+3tz=−1+t
B. x=5+ty=5+2tz=1+3t
C. x=3+2ty=2+3tz=t
D. x=1+2ty=−1+tz=−1+3t
Câu 12:
Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thi là đường cong trong hình bên.
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:
A. (0;-2)
B. (2;0)
C. (-2;0)
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn có [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f(x) là:
A. -4
B. -2
C. (1;-2)
D. x = 1
Câu 14:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=ba<b là:
A. S=∫bafxdx
B. S=∫abfxdx
C. S=∫abfxdx
D. S=∫bafxdx
Câu 16:
Trên tập ℝ\0, đạo hàm của hàm số y=log3x là:
A. y'=1xln3
B. y'=1xln3
C. y'=ln3x
D. y'=−1xln3
Câu 17:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;2)
B. − ∞; 0
C. (0;2)
D. 2; +∞
Câu 18:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y=x+3x−1
B. y=x−3x−1
C. y=x2−4x+1
D. y=x3−3x−5
Câu 19:
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y+6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (-1;-2;-3)
B. (2;4;6)
C. (2;3;4)
D. (1;2;3)
Câu 21:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. yct=1
B. xct=0
C. (1;2)
D. (0;1)
Câu 22:
A. 3
B. 12
C. 14
D. 72.
Câu 23:
Câu 24:
A. 2πrl
B. 4πrl
C. πrl
D. πr2h
Câu 25:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.16
B. 8
C. 4
D. 64
Câu 26:
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z−2i=2 023 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (0;2)
B. (-2;0)
C. (0;-2)
D. (2;0)
Câu 27:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+13x−1 là đường thẳng có phương trình
A. x=13
B. y=−23
C. x=−13
D. y=23
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình logx−2<1 là
A. 2; 12
B. −∞; 12
C. −∞; 3
D. 12; +∞
Câu 29:
Giả sử ∫09fxdx=7 và ∫90gxdx=1. Khi đó I=∫092fx+3gxdx bằng
A. I = 11
B. I = 17
C. I = 23
D. I = 8
Câu 30:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=7−6i có tọa độ là
A. (-6;7)
B. (6;7)
C. (7;6)
D. (7;-6)
Câu 31:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là
A. x3−cosx
B. 6x+cosx+C
C. x3−cosx+C
D. 6x−cosx+C
Câu 32:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=(x−3)42−x với mọi x∈ℝ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2
B. 3;+∞
C. 2;+∞
D. −∞;3
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 34:
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a≠1, loga3b bằng
A. 3+logab
B. 3logab
C. 13+logab
D. 13logab
Câu 35:
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z.
Số phức z¯ là
A. 1−2i
B. 2+i
C. 1+2i
D. 2−i
Câu 36:
Cho số phức z=2+9i, phần ảo của số phức z2 bằng
A. 36
B. 36i
C. 18
D. 9
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a. Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).
A. 60°
C. 90°
D. 30°
Câu 38:
Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3 đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau.
A. 356
B. 1928
C. 5356
D. 1635
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD và SA=a33 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là
A. a
B. a2
C. a22
D. a32
Câu 40:
Số các giá trị nguyên của x thỏa 2x2−16log3x−4≤0 là
A. Vô số
B. 80
C. 17
D. 78
Câu 41:
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2−4z+13=0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức z1 , z2 trong mặt phẳng Oxy. Diện tích của tam giác OAB bằng
A. 6
C. 13
D. 132.
Câu 42:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn x3+4xf'x=−(3x2+4)fx+4,∀x∈ℝ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x), hai trục tọa độ và x = 2 là
B. π2.
C. 4π3.
D. 2π.
Câu 43:
Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ. Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.
Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu?
A. 434π
B. 554π
C. 334π
D. 654π
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d:x−42=y−2−1=z−1−2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5;-1;3) đến (P) bằng
A. 23
B. 73
D. 1
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−2 023;2 023 để hàm số y=x−10x−m đồng biến trên khoảng −5;5?
A. 2017
B. 2019
C. 2018
Câu 46:
Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81 cm, do bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB = 50 cm, BC = 70 cm, CA = 80 cm, với A, B, Cthuộc đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần nhất với số nào sau đây?
A. 6,56 m3
B. 0,42 m3
C. 1,03 m3
D. 0,43 m3
Câu 47:
A. a32
B. a332
C. a323
D. a36
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;10) và B3; 4; 192. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (5;10)
B. (3;5)
C. 32;3
D. 0;32
Câu 49:
Cho các số phức z, w, u thỏa mãn z−4+2i=2z+z¯,w−8−10iw−6−10i là số thuần ảo và \u+1−2i=u−2+i. Giá trị nhỏ nhất của P=u−z+u¯−w¯ thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0;5]
B. (5;8)
C. [8;10)
D. 10;+∞
Câu 50:
Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x > 1 thỏa mãn
x2xy+log2xy=xy4+15xy−30+10y?
A. 16
B. 15
C. 26
D. 27
Câu 51:
Cho hàm số fx=x−322x−733x−102 023x−42 024. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số hx=f−x4+8x2+mx có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S=a;b\c. Giá trị của biểu thức T=a2−ab+b2+abc thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1;100)
B. (115;130)
C. (100;115)
D. (130;2023)
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com