Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1441 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
A. Sxq=12π⋅
B. Sxq=83π⋅
C. Sxq=43π⋅
D. Sxq=39π⋅
A. 89m/s⋅
B. 71m/s⋅
C. 109m/s⋅
D. 253m/s⋅
Câu 2:
A. a2⋅
B. a22⋅
C. a
D. 2a
Câu 3:
A. 3
B. 95⋅
C. 125⋅
D. 2
Câu 4:
A. 803
B. 6560729
C. 8027
D. 656027
Câu 5:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 6:
A. 12; +∞
B. −∞; 12
C. 0; +∞
D. −∞; 0
Câu 7:
A. x = 15
B. x = 16
C. x = 3
D. x = 4
Câu 8:
A. x = -1
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -3
Câu 9:
A. y=−x33+x2+1
B. y=x3−3x2+1
C. y=x3−3x2−1
D. y=−x3−3x2+1
Câu 10:
A. y=x−2x+1
B. y=3x3+3x−2
C. y=x4+3x2
D. y=2x3−5x+1
Câu 11:
A. cosα=1414
B. cosα=24
C. cosα=22
D. cosα=1010
Câu 12:
A. 28
B. 16
C. 2
D. 4
Câu 13:
A. V=Bh⋅
B. V=16Bh⋅
C. V=12Bh⋅
D. V=13Bh⋅
Câu 14:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', biết rằng thể tích khối chóp A'.AB'C bằng 9 (đvdt). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. V=1đvdt.
B. V=27đvdt.
C. V=32đvdt.
D. V=34đvdt.
Câu 15:
A. f'x=1x2−2ln2⋅
B. f'x=ln2x2−2⋅
C. f'x=2xln2x2−3⋅
D. f'x=2xx2−2ln2⋅
Câu 16:
A. 1320
B. 1230
C. 220
D. 1728
Câu 17:
A. 314
B. 15
C. 23
D. 67
Câu 18:
A. 5
B. 2
D. 26
Câu 19:
A. y'=2x+14x2+x+1.ln2
B. y'=2x+14x2+x+1.ln4
C. y'=2x+14x2+x+1ln4
D. y'=4x2+x+1.ln2
Câu 20:
B. x = 1
C. y = 2
D. y = -1
Câu 21:
A. 33.
B. 77.
C. 217.
D. 22.
Câu 22:
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102423000(đồng)
B. 102160000 (đồng)
C. 102017000 (đồng)
D. 102424000 (đồng)
Câu 23:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+2022x−1 có phương trình là
A. x = 1
C. y = 3
D. y = 1
Câu 24:
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x−1x2−3x+3,∀x∈ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −∞;−1
B. (1;3)
C. (-1;3)
D. 1;+∞
Câu 26:
Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+∞ được cho trong hình vẽ bên.
A. β<0<1<α
B. α<0<1<β
C. 0<β<1<α
D. 0<α<β<1
Câu 27:
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 28:
A. a363⋅
B. a362⋅
C. a366⋅
D. a36⋅
Câu 29:
A. V=a3312⋅
B. V=a332⋅
C. V=a334⋅
D. V=a336⋅
Câu 30:
A. a > b
B. a = b
C. a < b
D. a≥b⋅
Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị đạo hàm y = f'(x) như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1;2)
B. (3;4)
C. (2;3)
D. (-1;0)
Câu 32:
A. D=ℝ\0;3
B. D=−∞;0∪3;+∞
C. D = R
D. (0;3)
Câu 33:
D. -2
Câu 34:
Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x−3 với trục Ox
B. 1
D. 0
Câu 35:
C. 5
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx=fx−3m có 5 điểm cực trị?
A. 1
Câu 37:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2 ; AC=3. Góc CAA'^=900, BAA'^=1200. Gọi M là trung điểm cạnh BB'. Biết CM vuông góc với A'B, tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V=1+338.
B. V=1+334.
C. V=31+334.
D. V=31+338.
Câu 38:
A. 2a323
B. 8a323
C. 4a323
D. a323
Câu 39:
Giả sử phương trình 25x+15x=6.9x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng alogbc−logbd với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S=a2+b+c+d.
A. S = 14
B. S = 11
C. S = 19
D. S = 12
Câu 40:
A. 2010
B. 2008
C. 2009
D. 2011
Câu 41:
Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực (x; y; z) thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây 2x23.4y23.16z23=128 và xy2+z42=4+xy2−z42
A. 4
C. 1
D. 3
Câu 42:
A. a312
B. 5a312
C. 5a324
D. 3a38
Câu 43:
A. a3333
B. 4a3333
C. a3311
D. 2a3333
Câu 44:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d a,b,c,d∈ℝ có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2x−m+5fx+4m+4=0 có 7 nghiệm phân biệt là
B. 6
C. -6
Câu 45:
A. πa34.
B. πa336.
C. πa3312.
D. πa38.
Câu 46:
B. 7
Câu 47:
Cho y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ:
A. 23
B. f−1+23
C. f2+23
D. f1−23
Câu 48:
A. 8
C. 7
D. 5
Câu 49:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com