Cho biểu thức \(A < 0,\,\,B \ge 0\), khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \).
B. \(\sqrt {{A^2}B} = - A\sqrt B \).
C. \(\sqrt {{A^2}B} = - B\sqrt A \).
D. \(\sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A \).
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \sqrt {{A^2}} .\sqrt B = \left| A \right|\sqrt B = - A\sqrt B \) (do \(A < 0\)).
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\sqrt 3 \).
B. \(2\sqrt 2 - 2\).
C. \(2\sqrt 3 \).
D. \(\sqrt 2 \).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Với \(a = \sqrt 2 \), ta có: \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 2 \)
\( = \left| {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right| + \sqrt 2 \)
\( = \sqrt 3 - \sqrt 2 + \sqrt 2 \)\( = \sqrt 3 \).
Câu 2
A. \(2\sqrt 5 + 1\).
B. \(2\sqrt 5 - 1\).
C. \(\sqrt 5 - 1\).
D. \(\sqrt 5 + 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(3\sqrt 5 - \sqrt {6 - 2\sqrt 5 } \)
\( = 3\sqrt 5 - \sqrt {{1^2} - 2.1.\sqrt 5 + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^2}} \)
\( = 3\sqrt 5 - \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
\( = 3\sqrt 5 - \left| {1 - \sqrt 5 } \right|\)
\( = 3\sqrt 5 - \left( {\sqrt 5 - 1} \right)\)
\( = 2\sqrt 5 + 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\sqrt x + 5\).
B. \(\frac{{\sqrt x + \sqrt 5 }}{x}\).
C. \(\frac{{x + \sqrt 5 }}{x}\).
D. \(\frac{{\sqrt x \left( {x + \sqrt 5 } \right)}}{x}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \({b^2}\left( {8\sqrt 2 {a^2} - 5} \right)\).
B. \(8\sqrt 2 {a^2} - 5\).
C. \({b^2}\left( {64\sqrt 2 {a^2} - 5} \right)\).
D. \(64\sqrt 2 {a^2} - 5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(100\sqrt {\sqrt 3 - 1} \).
B. \(10\sqrt {2\sqrt 3 - 1} \).
C. \(100\sqrt {\sqrt 3 + 1} \).
D. \(10\sqrt {2\sqrt 3 + 1} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.