Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right),\,\,\left( {O';R'} \right)\] cắt nhau tại \[A,\,\,B,\] trong đó \[O' \in \left( O \right).\] Kẻ đường kính \[O'C\] của \[\left( O \right).\] Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. \[\widehat {CBO'} = 90^\circ .\]
B. \[AC = CB.\]
C. \[CA,CB\] là hai tiếp tuyến của \[\left( {O'} \right).\]
D. Cả A, B, C đều đúng.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D

Đường tròn \[\left( O \right)\] có \[O'C\] là đường kính nên \[O\] là trung điểm \[O'C.\] Do đó \[OO' = OC.\]
Tam giác \[O'BC\] có \[BO\] là đường trung tuyến ứng với cạnh \(O'C\) và \[OB = \frac{{O'C}}{2}\] nên tam giác \[O'BC\] vuông tại \[B\] hay \[\widehat {CBO'} = 90^\circ .\]
Khi đó \[BC \bot O'B\] tại \[B\] thuộc đường tròn \(\left( {O'} \right)\). Vì vậy \[CB\] là tiếp tuyến của \[\left( {O'} \right).\]
Chứng minh tương tự, ta được \[CA\] là tiếp tuyến của \[\left( {O'} \right).\]
Đường tròn \[\left( {O'} \right)\] có \[CA,CB\] là hai tiếp tuyến cắt nhau tại \[C.\]
Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta được \[CA = CB.\]
Như vậy cả A, B, C đều là khẳng định đúng.
Vậy ta chọn phương án D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. đựng nhau.
B. tiếp xúc ngoài.
C. ở ngoài nhau.
D. cắt nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: C

Vì \(ABCD\) là hình vuông nên \(AB = BC = CD = DA = 2{\rm{\;cm}}.\)
Áp dụng định lí Pythagore cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có:
\(A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} = {2^2} + {2^2} = 8.\) Suy ra \(AC = 2\sqrt 2 {\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
Vì \(I,\,\,J\) lần lượt là trung điểm của \(AC,\,\,CD\) nên ta có:
⦁ \(AI = \frac{{AC}}{2} = \sqrt 2 {\rm{\;cm;}}\)
⦁ \(CJ = \frac{{CD}}{2} = 1{\rm{\;cm}}.\)
Ta có: \(AI + CJ = \sqrt 2 + 1{\rm{\;(cm)}}\) và \(AC = 2\sqrt 2 {\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
Suy ra \(AI + CJ < AC\) (do \(1 + \sqrt 2 < 2\sqrt 2 )\) nên hai đường tròn ở ngoài nhau.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2
A. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[3\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[1,5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[2\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm \[\left( {O;2{\rm{\;cm}}} \right)\] và \[\left( {O;3{\rm{\;cm}}} \right)\] là:
\[{S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right) = \pi \left( {{3^2} - {2^2}} \right) = 5\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3
A. \[\widehat {AOD} = 3\widehat {ACD}.\]
B.
C.
D. \[\widehat {ACD} = 30^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(OA \bot BC\).
B. \(OA\) là đường trung trực của \(BC\).
C. \(AB = AC\).
D. \(OA \bot BC\) tại trung điểm của \(AO\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[\frac{{25\pi }}{2}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\frac{{25\pi }}{{48}}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[\frac{{25\pi }}{4}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{{25\pi }}{{12}}{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác vuông cân.
D. Tam giác đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chỉ (i) đúng.
B. Chỉ (ii) đúng.
C. Cả (i), (ii) đều đúng.
D. Cả (i), (ii) đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

