Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định
A. tần số tương đối của nhóm số liệu.
B. đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.
C. các nhóm số liệu cần biểu diễn.
D. tiêu đề cho biểu đồ.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định các nhóm số liệu cần biểu diễn.
Do đó ta chọn phương án C.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
III. Vận dụng
Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
Thời gian |
\[\left[ {5;6,5} \right)\] |
\[\left[ {6,5;8} \right)\] |
\[\left[ {8;9,5} \right)\] |
\[\left[ {9,5;11} \right)\] |
\[\left[ {11;12,5} \right)\] |
Tần số |
6 |
6 |
4 |
1 |
3 |
Thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu là
A. Từ 5 đến dưới 6,5 phút.
B. Từ 6,5 đến dưới 8 phút.
C. Từ 5 đến dưới 6,5 phút hoặc từ 6,5 đến dưới 8 phút.
D. Từ 5 đến dưới 8 phút.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Quan sát bảng tần số ghép nhóm, ta thấy thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu trong khoảng từ 5 đến dưới 6,5 phút (với tần số là 6 bệnh nhân) hoặc từ 6,5 đến dưới 8 phút (với tần số là 6 bệnh nhân).
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 2
A. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
B. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
C. lớn hơn \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]
D. lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn hoặc bằng \[b.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhóm số liệu \[\left[ {a;b} \right)\] là nhóm gồm các số liệu lớn hơn hoặc bằng \[a\] và nhỏ hơn \[b.\]
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 3
Khối lượng (đơn vị: gam) của 32 củ khoai tây thu được được ghi lại trong bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:
Khối lượng | \[\left[ {70;80} \right)\] | \[\left[ {80;90} \right)\] | \[\left[ {90;100} \right)\] | \[\left[ {100;110} \right)\] | \[\left[ {110;120} \right)\] |
Tần số tương đối | \[6,25\% \] | \[18,75\% \] | \[37,5\% \] | \[25\% \] | \[12,5\% \] |
Một củ khoai tây có khối lượng \[86\] gam. Vậy củ khoai tây đó nằm ở nhóm số liệu nào?
A. \[\left[ {70;80} \right).\]
B. \[\left[ {80;90} \right).\]
C. \[\left[ {90;100} \right).\]
D. \[\left[ {100;110} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Từ 10 đến dưới 12 phút.
B. Từ 12 đến dưới 14 phút.
C. Từ 14 đến dưới 16 phút.
D. Từ 16 đến dưới 18 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Giáo viên chủ nhiệm lớp 9A đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
Số buổi nghỉ học | \[\left[ {0;4} \right)\] | \[\left[ {4;8} \right)\] | \[\left[ {8;12} \right)\] | \[\left[ {12;16} \right)\] |
Số lượt học sinh nghỉ học | 8 | 12 | 13 | 7 |
Giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {8;12} \right)\] là
A. \(6,5.\)
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[20\] người.
B. \[60\] người.
C. \[140\] người.
D. \[120\] người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. biểu diễn các giá trị đại diện cho các nhóm số liệu.
B. thể hiện tần số tương đối.
C. biểu diễn các nhóm số liệu.
D. tiêu đề cho biểu đồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.