Câu hỏi:

27/02/2020 325

Cho các phát biểu sau: 

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 

(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. 

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 

(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

(1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) xảy ra phản ứng:

CH2=CH2 + Br2 → BrCH2CH2Br.

(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2 ® 3CO2 + 3H2O nCO2 = nH2O

(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

cả 4 ý đều đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol

Lời giải

Đáp án D

A. Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.

B. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.

C. Metyl propionat: C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH.

D. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.

Lời giải

Đáp án A

Đặt nCu2+ = b || Do Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Fe3+/Fe2+.

xảy ra phản ứng theo thứ tự:

Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ || Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

● Bảo toàn khối lượng: mFe + mX = mY + mCu || mX = mY.

mFe = mCu = 0,2 × 56 = 11,2(g) nCu2+ = nCu = 0,175 mol.

Bảo toàn nguyên tố Fe: nFe(NO3)2 = (0,2 + a) mol. 

Bảo toàn gốc NO3: 0,175 × 2 + 3a = 2 × (0,2 + a) a = 0,05 mol

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho dãy các chất: Tinh bột, protein, vinylfomat, anilin và mantozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay