Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13492 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây
A. Vinyl axetat
B. Vinyl clorua
C. Acrilonitrin
D. Propilen
Câu 2:
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Tristearin
Câu 3:
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Ag
Câu 4:
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3CH2OH
B. CH3CH3
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Câu 5:
Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. O2(to)
D. H2(xúc tác Ni, to)
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa nitơ
A. Chất béo
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Protein
Câu 7:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 8:
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit
A. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 9:
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. polietilen
B. xenlulozơ triaxetat
C. poli (etylen-terephtalat)
D. nilon-6,6
Câu 10:
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 11:
Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 12:
Cho anđêhit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n và m là
A. m = 2n + 1.A. m = 2n + 1.
B. m = 2n.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n – 2.
Câu 13:
Cho dung dịch các chất sau: NaCl (X1), Na2CO3 (X2), NH4Cl (X3), CH3COONa(X4), AlCl3 (X5). Những dung dịch có pH > 7 là
A. X2, X1B. X2, X4
B. X2, X4
C. X3, X4
D. X1, X5
Câu 14:
Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 25,00%.
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol oxi. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O2
D. C4H10O2
Câu 16:
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat
B. axit axetic
C. axit fomic
D. ancol propilic
Câu 17:
Amino axit X trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N[CH2]2COOH
B. H2N[CH2]4COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N[CH2]3COOH
Câu 18:
Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 22,4 lít
Câu 19:
Cho 0,2 mol bột Fe phản ứng hết với dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch Y có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của a là:
A. 0,05 mol
B. 0,15 mol
C. 0,10 mol
D. 0,02 mol
Câu 20:
Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 21:
Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25 gam
B. 3,15 gam
C. 6,20 gam
D. 3,60 gam
Câu 22:
Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. Công thức của 2 amin lần lượt là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. C4H9NH2 và C5H11NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 24:
Cho dãy các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
C. 6
Câu 25:
Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
B. 1
Câu 26:
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% , thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
Câu 27:
Phát biếu nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng
Câu 28:
Cho A là một amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 mL dung dịch NaOH 0,2M . Công thức của A có dạng
A. (H2N)2RCOOH
B. C6H5CH(NH2)COOH
C. H2NR(COOH)2
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 29:
Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 8
Câu 30:
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyl amin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 31:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là
Câu 32:
Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí NO2duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 30,05 gam
B. 30,29 gam
C. 35,09 gam
D. 36,71 gam
Câu 33:
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
Câu 34:
Hỗn hợp M gồm amino axit X (no, mạch hở, phân tử chỉ chưa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) và este Y tạo bởi X và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam M bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được N2; 12,32 lít CO2 (đktc) và 11,25 gam H2O. Giá trị của m là
A. 11,30 gam
B. 12,35 gam
C. 12,65 gam
D. 14,75gam
Câu 35:
(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là dieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu sai là
A. 3
D. 4
Câu 36:
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm 2 hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,95 mol
B. 1,81 mol
C. 1,91 mol
D. 1,80 mol
Câu 37:
Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E ( MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 8,04 gam.
B. 3,18 gam.
C. 4,24 gam.
D. 5,36 gam.
Câu 38:
Cho dãy các chất: Tinh bột, protein, vinylfomat, anilin và mantozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Có 1 chất làm mất màu nước brom
D. Có 2 chất có tính lưỡng tính
Câu 39:
Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60 mL dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là
A. CH2(COO)2C4H6
B. C4H8COOC3H6
C. C4H8(COO)2C2H4
D. C2H4(COO)2C4H8
2698 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com