Câu hỏi:
12/12/2024 97Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng.
A. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa, đựng 🡪 contain sth
B. involve /ɪnˈvɒlv/, /ɪnˈvɑːlv/ (v): bao gồm 🡪 involve sth/doing sth
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/, /ˈɑːkjupaɪ/ (v): làm ai bận rộn 🡪 occupy sb with sth
D. demand /dɪˈmɑːnd/, /dɪˈmænd/ (v): yêu cầu 🡪 demand sth
- Dịch: Thoạt nhìn, có một công việc được đi công tác dài ngày nghe có vẻ hấp dẫn.
=> Chọn B.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ nối.
A. however: tuy nhiên – đứng đầu câu, giữa câu (giữa hai dấu phẩy), hoặc cuối câu
B. indeed: quả thật vậy – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu
C. otherwise: nếu không – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu
D. though: mặc dù – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu
- Câu đang muốn nhấn mạnh sự khác biệt giữa tưởng tượng và thực tế của việc đi công tác dài ngày, however có nghĩa phù hợp và cũng là từ nối duy nhất có thể đứng giữa hai dấu phẩy.
- Dịch: Tuy nhiên, thực tế thường khác với tưởng tượng.
=> Chọn A.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Phân biệt as và like.
- as + N = being: là, có vai trò, chức năng như là
# like + N = similar to/ the same as sth: giống như, tương tự như
- To V đứng đầu câu làm trạng ngữ có nghĩa ‘để làm gì’.
- ‘Having + Vp2’ diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác.
- Dịch: Làm một người hay phải đi công tác, thường bạn sẽ đến nơi, nhận phòng,...
=> Chọn A.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ.
A. run over: (xe) đâm vào ai/cái gì
B. pull out: (xe) đi ra ngoài đường
C. set off: khởi hành, bắt đầu chuyến đi
D. join in: tham gia vào
- Dịch: ...tham gia các cuộc họp và sau đó lại ngay lập tức khởi hành ra sân bay.
=> Chọn C.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ với time.
A. set time: đặt giờ (vd đồng hồ báo thức)
B. make time (for sth/ to do sth): dành thời gian cho việc gì
C. give sb time: cho ai thời gian
D. find time (for sth/ to do sth): tìm được thời gian cho việc gì
- Ý của câu là những người đi du lịch công tác không có thời gian làm gì, chứ không phải họ không muốn bỏ ra thời gian => chọn find time thay vì make time
- Dịch: Nhiều người đi du lịch công tác hiếm khi có thời gian đi tham quan khám phá...
=> Chọn D.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful letter/ paragraph.
Dear Sir or Madam,
a) Also, while some of the staff were professional, others appeared inattentive to the needs of guests.
b) First, upon arrival, I found the check-in process to be prolonged, despite having made a reservation well in advance.
c) Second, I was disappointed by the lack of proper attention to maintaining cleanliness. There were foul odours in my room and the beds were completely disorganised.
d) I believe we are in the right to ask for an explanation and I look forward to hearing from you soon regarding the action taken to address my concerns.
e) I am writing to express my disappointment regarding my recent stay at Azure Haven Hotel, from 17th to 20th July.
Yours faithfully,
Anna Jones.
Câu 3:
The friends were all ________ by the cost of the mini tour of the city centre.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
a) I’m planning to visit her in France next year sometime. I hope I can.
b) Travelling certainly broadens the mind but it also broadens your circle of friends!
c) I’ve been travelling round Europe all summer, and it’s been an amazing first trip abroad!
d) Now that I’m back, we text each other all the time, mostly in English because my French is still a work in progress!
e) I’ve seen loads of fascinating places and made loads of new friends, like Giselle from France, who was also on holiday.
f) Meeting people from other countries has been such a rewarding experience—I’d love to have friends from all over the world!
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
về câu hỏi!