Câu hỏi:
12/12/2024 102Complete the text using the phrases in the box.
I want to tell you about my older brother, Josh. He's (33) _______ in our family. He was an active child and enjoyed playing with us and our neighbors. I remember going on (34) _______. He was not a very good swimmer but jumped into (35) _______. Everyone in my family was so afraid for him. Meanwhile, he was fine and even did the tricks (36) _______. My mom was relieved while my dad looked proud of him. After some nice moves, Josh was back on the beach, and everyone cheered him up. When I look back on (37) _______, I learn that we enjoy our lives by overcoming our fears.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
the middle child: con thứ
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: E
a family vacation to the beach: kỳ nghỉ gia đình tới bãi biển
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
the rough water: vùng nước dữ dội
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
on his surfboard: trên ván lướt sóng của anh ấy
Câu 5:
When I look back on (37) _______, I learn that we enjoy our lives by overcoming our fears.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
those days: những ngày đó
Dịch bài đọc:
Tôi muốn kể cho bạn nghe về anh trai tôi, Josh. Anh ấy là con thứ trong gia đình tôi. Anh ấy năng động, thích chơi với chúng tôi và hàng xóm. Tôi nhớ đã từng đi nghỉ cùng gia đình đến bãi biển. Anh ấy không phải là một người bơi giỏi nhưng đã nhảy xuống vùng nước dữ dội. Mọi người trong gia đình tôi đều rất lo cho anh ấy. Tuy nhiên, anh ấy vẫn ổn và thậm chí còn biểu diễn nhiều trò trên ván lướt sóng của mình. Mẹ tôi thì cảm thấy nhẹ nhõm trong khi bố tôi tỏ ra tự hào về anh ấy. Sau một số động tác đẹp, anh Josh đã trở lại bãi biển và mọi người đều cổ vũ anh ấy. Khi tôi nhìn lại những ngày đó, tôi học được rằng chúng ta tận hưởng cuộc sống của mình bằng cách vượt qua nỗi sợ hãi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I / asked / if / a / fanny pack / wore / when / often / running. / Josh / me
→ _________________________________________________________.
Câu 3:
Câu 4:
Which word has the CLOSEST meaning to the word “gadgets” in paragraph 1?
Câu 5:
Landmarks like statues, shopping malls, or _______ can help you avoid getting lost.
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 9)
Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 - Sở GD Hà Nội
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 9 i-Learn Smart World có đáp án (đề 1)
Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 Global success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!