Câu hỏi trong đề: Giải toán 6: Chương 2: Số nguyên !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) (–25) . 8 = –(25.8) = –200
b) 18 . (–15) = –(18 . 15) = –270
c) (–1500) . (–100) = 1500 . 100 = 150000
d) (–13)2 = (–13) .(–13) = 13 . 13 = 169.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
+ Nếu x là số nguyên âm, khi đó (–5) và x cùng dấu nên (–5).x > 0.
+ Nếu x = 0 thì (–5).x = 0.
+ Nếu x là số nguyên dương, khi đó (–5) và x trái dấu nên (–5).x < 0.
* Kết luận:
+ x < 0 thì (–5) . x > 0.
+ x = 0 thì (–5) . x = 0
+ x > 0 thì (–5) . x < 0.
Lời giải
a | –15 | 13 | -4 | 9 | -1 |
b | 6 | -3 | –7 | -4 | –8 |
ab | -90 | –39 | 28 | –36 | 8 |
+ a = –15; b = 6; a . b = (–15) . 6 = – (15 . 6) = –90.
+ a . b = –39 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 39 = 13 . 3 nên b = –3.
+ a . b = 28 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Lại có 28 = 7 . 4 nên a = –4.
+ a . b = –36 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 36 = 9 . 4 nên b = –4.
+ a . b = 8 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Mà 8 = 8 . 1 nên a = –1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (có đáp án)