Luyện tập trang 92
45 người thi tuần này 4.6 37.4 K lượt thi 6 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống:
| Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
| + | + | ||
| + | - | ||
| - | + | ||
| - | - |
Lời giải
Ta luôn nhớ: b2 luông mang dấu +
Tích của 2 số cùng dấu thì dương.
Tích của 2 số khác dấu thì âm.
| Dấu của a | Dấu của b | Dấu của b2 | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
| + | + | + | + | + |
| + | - | + | – | + |
| - | + | + | – | – |
| - | - | + | + | – |
Lời giải
a) (–25) . 8 = –(25.8) = –200
b) 18 . (–15) = –(18 . 15) = –270
c) (–1500) . (–100) = 1500 . 100 = 150000
d) (–13)2 = (–13) .(–13) = 13 . 13 = 169.
Lời giải
| a | –15 | 13 | -4 | 9 | -1 |
| b | 6 | -3 | –7 | -4 | –8 |
| ab | -90 | –39 | 28 | –36 | 8 |
+ a = –15; b = 6; a . b = (–15) . 6 = – (15 . 6) = –90.
+ a . b = –39 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 39 = 13 . 3 nên b = –3.
+ a . b = 28 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Lại có 28 = 7 . 4 nên a = –4.
+ a . b = –36 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 36 = 9 . 4 nên b = –4.
+ a . b = 8 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Mà 8 = 8 . 1 nên a = –1.
Lời giải
Ta có 32 = 3.3 = 9 (đã cho)
Mà ta cũng có (–3) . (–3) = 3 . 3 = 9 hay (–3)2 = 9.
Vậy còn số nguyên (–3) mà bình phương của nó bằng 9
Lời giải
+ Nếu x là số nguyên âm, khi đó (–5) và x cùng dấu nên (–5).x > 0.
+ Nếu x = 0 thì (–5).x = 0.
+ Nếu x là số nguyên dương, khi đó (–5) và x trái dấu nên (–5).x < 0.
* Kết luận:
+ x < 0 thì (–5) . x > 0.
+ x = 0 thì (–5) . x = 0
+ x > 0 thì (–5) . x < 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.