Câu hỏi:

23/12/2024 168

Một bình trụ đế nằm ngang diện tích 50 cm2 chứa 1 L nước, biết \[{\rho _{{H_2}O}} = 1000kg/{m^3}\] .

a. Tính độ chênh lệch áp suất giữa đáy bình và mặt thoáng của nước.

b. Tính áp suất ở đáy bình. Biết áp suất của khí quyển là 1,013.105 Pa.

c. Người ta đặt lên mặt thoáng của nước một pit-tông có khối lượng 2 kg, đường kính bằng đường kính trong của bình. Coi pit-tông có thể trượt không ma sát lên thành bình. Tính áp suất tác dụng lên đáy bình biết g = 9,8 m/s2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Độ cao cột nước trong bình: \[h = \frac{V}{S} = \frac{{{{1.10}^{ - 3}}}}{{{{50.10}^{ - 4}}}} = 0,2m\]

Độ chênh lệch áp suất: \[\Delta p = \rho g\Delta h = 1000.9,8.0,2 = 1960Pa\]

b. Áp suất ở đáy bình: \[p = \rho gh + {p_{kq}} = 1960 + 1,{013.10^5} = 1,{032.10^5}Pa\]

c. Áp suất tác dụng lên đáy bình khi đó: \[p' = p + \frac{P}{S} = p + \frac{{mg}}{S}\]

\[p' = 1,{032.10^5} + \frac{{2.9,8}}{{{{50.10}^{ - 4}}}} = 1,{071.10^5}Pa\].

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trọng lượng của xe tăng là: \[P = mg \Rightarrow P = 50000.10 = 500000N\]

Áp lực của xe tác dụng lên mặt đất: \[F = P = 500000N\]

Do mỗi xe tăng có hai băng xích nên diện tích tiếp xúc của phần xích xe lên mặt đất là:

\[S = 2.3,2.0,4 = 2,56{m^2}\].

Áp suất của xe tăng lên mặt đất là: \[p = \frac{F}{S} \Leftrightarrow p = \frac{{500000}}{{2,56}} = 195312,5N/{m^2}\].

Lời giải

Trong hai trường hợp vật chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.

Khi cân bằng lực đàn hồi cân bằng với trọng lực tác dụng lên vật nên ta có:

+ Trường hợp treo vật có khối lượng \[{m_1}:{F_{dh1}} = {P_1} \Leftrightarrow k\left| {{\ell _1} - {\ell _0}} \right| = {m_1}g\left( 1 \right)\]

+ Trường hợp treo thêm vật có khối lượng \[{m_2}:{F_{dh2}} = {P_2} \Leftrightarrow k\left| {{\ell _2} - {\ell _0}} \right| = \left( {{m_1} + {m_2}} \right)g\left( 2 \right)\]

Từ (1) và (2) \[ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{k\left| {0,31 - {\ell _0}} \right| = 0,1.9,8}\\{k\left| {0,33 - {\ell _0}} \right| = 0,3.9,8}\end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\ell _0} = 0,3\left( m \right)}\\{k = 98\left( {N/m} \right)}\end{array}} \right.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay