Câu hỏi:
29/12/2024 77VI. Read the passage below and decide which answer A, B, C or D fits each numbered gap.
Birds differ in their behavior just as much as their physical traits. They even use very different methods to build their nests. Some bird nests have the art of architecture beyond our imagination. Birds (21) ________ their nests in many different places and environments. Some live on high branches, some live in bushes and some of them even nest on the ground. Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their (22) ________.
Because of the destruction of trees, plants, bushes, etc., these birds are losing their habitats and breeding grounds. There is a great lack of optimal breeding areas for birds. Proper breeding areas for birds are decreasing at an alarming rate. Nowadays, it is hard for birds to find even the space to build nests.
Some birds build nests on naturally formed tree hollows on ancient trees. But (23) ________, there are very less old trees left in our country except rural areas. Ducks are going towards extinction because they build their nest on old trees using the hollows, and we have almost no such trees. We know that birds play an (24) _______ and irreplaceable role in nature.
We should not destroy or harm any bird's nest. We can teach our children to observe birds and nests and how they take care of eggs. If we can encourage our children like this, it will be a great start to their education.
We need to let people know how to keep enough open space around their homes (25) ________ birds will feel safe. This is not just for the birds; it will help us too. We will gain more in the long run if we preserve the forests for our leisure and for animals and birds.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: A. make (v): làm
B. build (v): xây
C. sleep (v): ngủ
D. create (v): tạo ra
Dịch nghĩa: Chim xây tổ ở nhiều nơi và nhiều môi trường khác nhau.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their (22) ________.
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: A. product (n): sản phẩm
B. conclusion (n): kết luận
C. result (n): kết quả
D. offspring (n): con cháu
Dịch nghĩa: Các loài chim sử dụng tổ của chúng chủ yếu để ấp trứng và nuôi con.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: A. luckily (adv): may mắn
B. specially (adv): đặc biệt
C. suddenly (adv): đặc biệt
D. unfortunately (adv): không may
Dịch nghĩa: Nhưng rất tiếc, cây cổ thụ ở nước ta còn lại rất ít, ngoại trừ các vùng nông thôn.
Câu 4:
We know that birds play an (24) _______ and irreplaceable role in nature.
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: A. like (adj): như
B. unlike (adj): không giống
C. alike (adj): tương tự
D. invaluable (adj): vô giá
Dịch nghĩa: Chúng ta biết rằng các loài chim đóng một vai trò vô giá và không thể thay thế trong tự nhiên.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
C
Kiến thức: trạng từ quan hệ
Giải thích: A. which: cái mà
B. who: người mà
C. where: nơi mà
D. when: khi mà
Dịch nghĩa: Chúng ta cần cho mọi người biết cách giữ đủ không gian thoáng đãng xung quanh nhà của họ, nơi những chú chim sẽ cảm thấy an toàn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
VIII. Rewrite the sentences without changing the meaning of the first ones.
They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
=> If they _____________________________________.
Câu 3:
It's not necessary for you to do the test.
=> You_______________________________________.
Câu 4:
In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ after getting married.
Câu 5:
My father is busy at the moment. If he ________ busy now, he _______ us to Cat Ba National Park at the weekend.
Câu 6:
III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
Chen ________ us that air pollution _________ a serious problem in Beijing.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!