Câu hỏi:
17/01/2025 445Trong một buổi kiểm tra sức khỏe của lớp 5G, cân nặng của các bạn học sinh Tổ 1 được ghi lại ở bảng sau:
32 kg |
31 kg |
33,5 kg |
30 kg |
34 kg |
35 kg |
32 kg |
30,5 kg |
32,5 kg |
32 kg |
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số học sinh có cân nặng dưới 32 kg là:
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Những học sinh có cân nặng nhỏ hơn 32 kg là: 31 kg; 30 kg; 30,5 kg.
Vậy số học sinh có cân nặng dưới 32 kg là: 3.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số học sinh có cân nặng lớn hơn 32 kg và bé hơn 34 kg là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Những học sinh có cân nặng từ 32 kg đến 34 kg là: 33,5 kg; 32,5 kg.
Số học sinh có cân nặng lớn hơn 32 kg và bé hơn 34 kg là: 2
Câu 3:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Tổ 1 có ba bạn Nam, Bình, An cân nặng bằng nhau. Vậy cân nặng của mỗi bạn là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Bảng số liệu trên có 3 loại cân nặng bằng nhau là: 32 kg.
Vậy cân nặng của các bạn Nam, Bình, An là: 32 kg.
Câu 4:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Có mấy học sinh cân nặng trên 33 kg?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Những học sinh có cân nặng trên 33 kg là: 33,5 kg; 34 kg; 35 kg
Vậy: Có 3 học sinh cân nặng trên 33 kg
Câu 5:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Bạn có cân nặng nhỏ nhất là bao nhiêu ki-lô-gam?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
So sánh cân nặng của các bạn:
30 < 30,5 < 31 < 32 < 32,5 < 33,5 < 34 < 35
Vậy bạn có cân nặng nhỏ nhất là: 30 kg.
Câu 6:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Bạn có cân nặng lớn nhất là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
So sánh cân nặng của các bạn:
30 < 30,5 < 31 < 32 < 32,5 < 33,5 < 34 < 35
Vậy bạn có cân nặng lớn nhất là: 35 kg.
Câu 7:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Tổ 1 có tất cả bao nhiêu bạn?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
Nhìn bảng số liệu ta thấy:
Tổ bạn có tất cả: 10 bạn
Câu 8:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng dưới 32 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
So sánh cân nặng của các bạn:
30 < 30,5 < 31 < 32 < 32,5 < 33,5 < 34 < 35
Vậy có 3 bạn có cân nặng dưới 32 kg.
Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng dưới 32 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là: \[\frac{3}{{10}}\]
Câu 9:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng trên 34 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Có 1 bạn có cân nặng trên 34 kg đó là 35 kg.
Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng trên 34 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là: \[\frac{1}{{10}}\]
Câu 10:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Trung bình mỗi bạn của tổ 1 có cân nặng là:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Trung bình mỗi bạn của tổ 1 có cân nặng là:
(30 + 30,5 + 31 + 32 + 32 + 32 + 32,5 + 33,5 + 34 + 35) : 10 = 32,25 (kg)
Đáp số: 32,25 kg
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải
Thời gian chạy |
Dưới 12 giây |
Từ 12 giây – 13 giây |
Trên 13 giây |
Số học sinh |
2 |
5 |
3 |
Giải thích
- Những bạn chạy dưới 12 giây là: 11,8 giây; 11,9 giây. Vậy có 2 học sinh chạy dưới 12 giây.
- Những bạn chạy từ 12 giây đến dưới 13 giây là: 12,2 giây; 12,7 giây; 12,5 giây; 12,9 giây; 12,1 giây. Vậy có 5 học sinh chạy từ 12 giây đến dưới 13 giây.
- Những bạn chạy trên 13 giây là: 13,5 giây; 13,1 giây; 13,2 giây. Vậy có 3 học sinh chạy trên 13 giây.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Loại kem được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất là kem dưa hấu. |
Đ |
b) Lớp 5B có tất cả 45 bạn học sinh. |
Đ |
c) Số bạn học sinh thích kem dâu ít hơn số bạn học sinh thích kem dưa hấu là 2 bạn. |
S |
Giải thích
a) So sánh số học sinh lựa chọn các loại kem: 5 < 8 < 9 < 11 < 12
Vậy loại kem được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất là kem dưa hấu.
b)
Lớp 5B có tất cả số học sinh là:
5 + 8 + 9 + 11 + 12 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
c)
Số bạn học sinh thích kem dâu ít hơn số bạn học sinh thích kem dưa hấu là:
12 – 11 = 1 (học sinh)
Đáp số: 1 học sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2