Rewrite each sentence so that it has similar meaning to the given sentence(s). Use the perfect gerund.
The students in group 11A planted the most trees in the schoolyard. They were praised for that.
→ The students in group 11A were praised for
Quảng cáo
Trả lời:

Lời giải
Cấu trúc: be praised for + Ving/ Having p.p (được tuyên dương, ca ngợi vì làm gì)
Hành động “planted”được đề cập xảy ra trước hành động “were praised for” nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having p.p): having planted.
=> The students in group 11A were praised for having planted the most trees in the schoolyard.
Tạm dịch: Học sinh lớp 11A được tuyên dương trồng được nhiều cây xanh nhất trong sân trường.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
a. not having been told
b. us not to tell him
c. he hadn’t been told
d. being not told
Lời giải
Cấu trúc: giới từ (by) + Ving/ Having p.p => loại B, C
Khi thêm “not” để diễn tả ý phủ định, đặt “not” phía trước danh động từ (not Ving) hoặc danh động từ hoàn thành (not having p.p) => loại D
Chú ý: dạng bị động của danh động từ hoàn thành là (not) having p.p
=> Mr. Lee was upset by not having been told the truth.
Tạm dịch: Ông Lee rất buồn vì đã không được kể về sự thật.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc: apologized (to sb) for having past participle (xin lỗi vì đã làm gì)
Hành động “had forgotten” (QKHT) xảy ra trước trong quá khứ nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having p.p)
=> Christopher apologized for having forgotten to pay.
Tạm dịch: Christopher xin lỗi vì đã quên trả tiền.
Câu 3
a. giving
b. having been given
c. to have been given
d. to give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
a. Watch it landing
b. Watching it land
c. To watch it to land
d. Watching to land it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a. speaking
b. spoken
c. to speak
d. was speaking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.