25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 664 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “have” (ăn) phải chia ở thể chủ động: having had.
=> After having had a delicious dinner, they decided to go for a walk.
Tạm dịch: Sau khi thưởng thức bữa tối ngon lành, họ quyết định đi dạo.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “admit” (nhận, thừa nhận) phải chia ở thể bị động: having been admitted.
=> Having been admitted to this school was my dream.
Tạm dịch: Được nhận vào ngôi trường này là ước mơ của tôi.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “see” (xem) phải chia ở thể chủ động: having seen.
=> He insisted on having seen this film before.
Tạm dịch: Anh ấy khăng khăng rằng đã xem bộ phim này trước đây.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “help” (giúp) phải chia ở thể chủ động: having helped.
=> She thanked me for having helped her with her homework.
Tạm dịch: Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having + past participle
BĐ: having been + past participle
Động từ “be” luôn chia ở thể chủ động: having been.
=> They were criticized for having been careless.
Tạm dịch: Họ bị chỉ trích vì đã bất cẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. not having been told
b. us not to tell him
c. he hadn’t been told
d. being not told
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. Watch it landing
b. Watching it land
c. To watch it to land
d. Watching to land it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. giving
b. having been given
c. to have been given
d. to give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. speaking
b. spoken
c. to speak
d. was speaking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. having lost
b. having been lost
c. to have lost
d. to have been lost
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. to have told
b. having been told
c. having told
d. to have been told
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.