25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
55 người thi tuần này 4.6 547 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “have” (ăn) phải chia ở thể chủ động: having had.
=> After having had a delicious dinner, they decided to go for a walk.
Tạm dịch: Sau khi thưởng thức bữa tối ngon lành, họ quyết định đi dạo.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “admit” (nhận, thừa nhận) phải chia ở thể bị động: having been admitted.
=> Having been admitted to this school was my dream.
Tạm dịch: Được nhận vào ngôi trường này là ước mơ của tôi.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “see” (xem) phải chia ở thể chủ động: having seen.
=> He insisted on having seen this film before.
Tạm dịch: Anh ấy khăng khăng rằng đã xem bộ phim này trước đây.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having past participle
BĐ: having been past participle
Dựa vào ngữ cảnh câu , động từ “help” (giúp) phải chia ở thể chủ động: having helped.
=> She thanked me for having helped her with her homework.
Tạm dịch: Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc danh động hoàn thành:
CĐ: having + past participle
BĐ: having been + past participle
Động từ “be” luôn chia ở thể chủ động: having been.
=> They were criticized for having been careless.
Tạm dịch: Họ bị chỉ trích vì đã bất cẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
109 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%