Câu hỏi:

22/01/2025 428 Lưu

Choose the best answer to complete the sentence.

Are you sure you told me? I don’t recall _________________ about it.

a. to have told

b. having been told

c. having told

d. to have been told

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cấu trúc: recall + Ving/ Having p.p (nhớ đã làm gì) => loại A, D

Hành động “tell” (kể) mang nghĩa bị động trong câu đã xảy ra trước hành động “recall” nên phải chia động từ dạng danh động từ hoàn thành bị động: having been p.p

=> Are you sure you told me? I don’t recall having been told about it.

Tạm dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi? Tôi không nhớ đã được nói về nó.

Đáp án cần chọn là: b

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a. not having been told

b. us not to tell him

c. he hadn’t been told

d. being not told

Lời giải

Cấu trúc: giới từ (by) + Ving/ Having p.p  => loại B, C

Khi thêm “not” để diễn tả ý phủ định, đặt “not” phía trước danh động từ (not Ving) hoặc danh động từ hoàn thành (not having p.p) => loại D

Chú ý: dạng bị động của danh động từ hoàn thành là (not) having p.p

=> Mr. Lee was upset by not having been told the truth.

Tạm dịch: Ông Lee rất buồn vì đã không được kể về sự thật.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

Lời giải

Cấu trúc: apologized (to sb) for having past participle (xin lỗi vì đã làm gì)

Hành động “had forgotten” (QKHT) xảy ra trước trong quá khứ nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having  p.p)

=> Christopher apologized for having forgotten to pay.

Tạm dịch: Christopher xin lỗi vì đã quên trả tiền.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP