Câu hỏi:
05/02/2025 9Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
C. Thuỷ điện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước và
Đồng bằng sông Hồng năm 2010, năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2021 |
Cả nước |
1 677,3 |
4 407,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
338,3 |
1 143,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 gấp bao nhiêu lần năm 2010? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2010 |
2015 |
2021 |
240,9 |
353,7 |
512,2 |
|
Thủy sản nuôi trồng |
97,1 |
142,8 |
183,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng của sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị:nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1 144,8 |
1 167,9 |
Trong đó: cá biển |
516,9 |
721,9 |
940,4 |
966,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2011, 2022)
a) Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ đang có xu hướng giảm liên tục.
b) Cá biển luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
c) Biểu đồ tròn là dạng thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng khai thác cá biển trong sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021.
d) Sản lượng hải sản tăng lên là do đầu tư đội tàu công suất lớn, phát triển công nghệ chế biến, máy móc hiện đại.
Câu 4:
Quy mô dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 là 12,9 triệu người, năm 2022 là 13,1 triệu người.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Tốc độ gia tăng dân số năm 2022 của Đồng bằng sông Hồng. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Biết, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 95,2 nghìn km². (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)
Câu 5:
Biết năm 2021, sản lượng khai thác cá biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đạt 967,3 nghìn tấn. Năm 2022, sản lượng cá biển khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ có xu hướng giảm, giảm gần 1,5 lần so với năm 2021.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Sản lượng cá biển khai thác năm 2022 ở Duyên hải Nam Trung Bộ. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị nghìn tấn)
b) Sản lượng trung bình mỗi tàu thuyền khai thác cá biển của DHNTB năm 2022. Biết, số lượng tàu thuyền khai thác thuỷ sản biển của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2022 là 30375 chiếc. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tấn/chiếc)
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Doanh thu du lịch lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022.
(Đơn vị: tỉ đồng)
|
2010 |
2015 |
Sơ bộ 2022 |
Cả nước |
15539,3 |
30444,1 |
35453,4 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm doanh thu du lịch và lữ hành của cả nước giai đoạn 2015 – 2022 tăng bao nhiêu tỉ đồng? (làm tròn kết quả chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tỉ đồng)
b) Tính tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch của nước ta năm 2022. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
Câu 7:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trữ năng thuỷ điện dồi dào, nhiều nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta đã được xây dựng và cung cấp nguồn điện lớn cho quốc gia, đóng vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển kinh tế - xã hội của nước ta, tạo động lực cho sự phát triển vững.
a) Tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp của vùng.
b) Góp phần điều tiết lũ và làm thủy lợi.
c) Là nhân tố có vai trò quyết định trong việc khai thác tiềm năng và thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của vùng và cả nước.
d) Phát triển hệ thống giao thông đường thủy giao lưu trong và ngoài vùng.
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
Trắc nghiệm tổng hợp Địa lý có đáp án 2023
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
về câu hỏi!