Câu hỏi:

05/02/2025 1,054

Cho bảng số liệu:


 Tổng diện tích rừng và rừng trồng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021.

Năm

Diện tích

2010

2015

2020

2021

Tổng diện tích rừng

2 807,2

3 045,0

3 126,7

3 131,1

Trong đó: Rừng trồng

679,9

808,9

921,2

929,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, 2022)

Tính và nhận xét về tỉ trọng diện tích rừng trồng trong tổng diện tích rừng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021.

Hot: Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Toán, Văn, Anh, Sử, Địa...., ĐGNL các trường ĐH Quốc Gia Hà Nội, Tp. Hồ Chi Minh file word có đáp án (form 2025).

Tải ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Tính tỉ lệ rừng trồng trong tổng diện tích rừng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021:

CT: Tỉ trọng = Diện tích rừng trồng : Tổng diện tích rừng x 100.

Bảng số liệu: Tỉ trọng diện tích rừng trồng trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ

giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: %)


Năm

Diện tích

2010

2015

2020

2021

Tổng diện tích rừng (nghìn ha)

100

100

100

100

Trong đó: rừng trồng

24

27

29

30

- Nhận xét: Diện tích rừng trồng trong tổng diện tích rừng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021 không ngừng tăng lên, từ 24% năm 2010 đã tăng lên 30% năm 2021, tăng 6% trong 11 năm.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta. Vùng có địa hình đa dạng, phức tạp, gồm các dãy núi cao, điển hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đất fe-ra-lit đỏ vàng chiếm 2/3 diện tích của vùng. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, phân hóa rõ rệt theo độ cao địa hình. Điều này đã tạo nên thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế khác nhau như: trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn…

a) Trung du và miền núi Bắc Bộ là có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta.

b) Vùng có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.

c) Sự phân hóa địa hình, đất, khí hậu là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

d) Cây cà phê phát triển mạnh trong vùng chủ yếu do lãnh thổ rộng, diện tích đất fe-ra-lit lớn.

Xem đáp án » 05/02/2025 5,124

Câu 2:

 Cho bảng số liệu:

Tình hình xuất khẩu của nước ta năm 2022

Năm

2022

Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỷ đồng)

8 941

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu XNK (%)

50,61

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính giá trị nhập khẩu năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

b) Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2022.

Xem đáp án » 05/02/2025 2,202

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

Quy mô dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 và năm 2022

Tiêu chí

Năm 2021

Năm 2022

Số dân (nghìn người)

23 224,84

23 454,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính tốc độ gia tăng dân số năm 2022 của Đồng bằng sông Hồng. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị %)

b) Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022. Biết, diện tích của vùng Đồng bằng sông Hồng là 21,3 nghìn km². (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)

Xem đáp án » 05/02/2025 1,846

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư vùng TD&MNBB?

Xem đáp án » 05/02/2025 1,023

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng hải sn khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2021

Tiêu chí


Năm

2010

2015

2020

2021

Sản lượng (nghìn tấn)

707,1

913,6

1 144.8

1 167,9

Trong đó: Cá biển

516,9

721,9

940,4

988,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính trung bình mỗi năm sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn tấn? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của đơn vị nghìn tấn)

b) Tính tỉ lệ cá biển trong tổng sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021. (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân của đơn vị %)

Xem đáp án » 05/02/2025 996

Câu 6:

 Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư DHNTB?

Xem đáp án » 05/02/2025 676
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua