Câu hỏi:
06/02/2025 12Biết ở nước ta năm 2021, trị giá xuất khẩu hàng hoá đạt 336 166,8 triệu USD, trị giá nhập khẩu hàng hoá đạt 332 969,7 triệu USD.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của đơn vị triệu USD)
b) Trị giá xuất khẩu hàng hoá chiếm bao nhiêu % trong tổng trị giá xuất nhật khẩu của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án a |
3197 triệu USD |
Đáp án b |
50,2% |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?
Câu 3:
Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng có diện tích lúa là 970,3 nghìn ha, sản lượng lúa là 6020,4 nghìn tấn.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha)
b) Bình quân lương thực trên đầu người của Đồng bằng sông Hồng năm 2021. Biết, tổng số dân của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 là 23,2 triệu người. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/kg)
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1144,8 |
1167,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính:
a) Tốc độ tăng trưởng sản lượng hải sản khai thác năm 2021 so với năm 2010 của Duyên hải Nam Trung Bộ. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Trung bình mỗi năm sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021 tăng thêm bao nhiêu nghìn tấn. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tấn)
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn bò cả nước và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vùng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Cả nước |
6325,2 |
6278,0 |
6325,5 |
6333,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1163,4 |
1179,6 |
1204,6 |
1213,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính:
a) Tỉ trọng đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2021. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Trung bình mỗi năm đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn con? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị nghìn con)
Câu 6:
Các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không thuộc DHNTB?
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
Trắc nghiệm tổng hợp Địa lý có đáp án 2023
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
về câu hỏi!