Câu hỏi:
10/02/2025 230
Read the following guide and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
For every common health problem, there’s a product for sale to cure it. Are you suffering from insomnia? Take a (1) ______, and you’ll be dreaming in no time. Spotted an unwelcome pimple on your face? Some (2) ______ cream can take care of that. A sore throat or fever is making you (3) ______? Treat yourself to throat sweets, take some paracetamol, and drink lots of liquids. If indigestion is keeping you awake after a heavy meal, chew on an antacid (4) ______ to extinguish that burning sensation. Feeling (5) ______ because your stomach decides to reject food altogether? Dimenhydrinate will have you feeling stable again. All those with the exception of the all-too-common hiccups, (6) ______ you won’t find anything at the pharmacy yet—but there’s probably a company working on a new product for that right now.
(Adapted from Explore New Worlds 11 – Unit 4. The body)
Take a (1) ______, and you’ll be dreaming in no time.
Read the following guide and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
For every common health problem, there’s a product for sale to cure it. Are you suffering from insomnia? Take a (1) ______, and you’ll be dreaming in no time. Spotted an unwelcome pimple on your face? Some (2) ______ cream can take care of that. A sore throat or fever is making you (3) ______? Treat yourself to throat sweets, take some paracetamol, and drink lots of liquids. If indigestion is keeping you awake after a heavy meal, chew on an antacid (4) ______ to extinguish that burning sensation. Feeling (5) ______ because your stomach decides to reject food altogether? Dimenhydrinate will have you feeling stable again. All those with the exception of the all-too-common hiccups, (6) ______ you won’t find anything at the pharmacy yet—but there’s probably a company working on a new product for that right now.
(Adapted from Explore New Worlds 11 – Unit 4. The body)
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 Đề thi giữa kì 2 Anh 12 Friends Global có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: sleeping pill – thuốc ngủ
- prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): đơn thuốc => từ này có thể đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa và tạo thành cụm danh từ, mang nghĩa ‘theo đơn thuốc’
=> trật tự đúng: prescription sleeping pill
Dịch: Bạn bị mất ngủ? Chỉ cần uống một viên thuốc ngủ kê theo đơn và bạn sẽ sớm chìm vào giấc mơ.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Some (2) ______ cream can take care of that.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. antibiotics /ˌæntibaɪˈɒtɪks/, /ˌæntaɪbaɪˈɑːtɪks/ (n): thuốc kháng sinh (tiêu diệt hoặc ngăn ngừa vi khuẩn phát triển, dùng để điều trị nhiễm trùng)
B. antihistamine /ˌæntiˈhɪstəmiːn/ (n): thuốc kháng histamin (làm giảm các triệu chứng dị ứng như ngứa mắt, ngứa mũi, ho khan, nổi mẩn trên da...)
C. antiseptic /ˌæntiˈseptɪk/ (adj, n): (thuốc) sát trùng (diệt vi khuẩn trên da để ngăn ngừa nhiễm trùng ở vết cắt hoặc vết thương)
D. anti-inflame: không có từ này; từ đúng: anti-inflammatory /ˌænti ɪnˈflæmətri/ (adj, n): (thuốc) chống viêm (giảm sưng, đau do chấn thương,...)
=> Ta có thể loại ngay D; A và B đều là danh từ mà ta cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho ‘cream’ sau chỗ trống => đáp án đúng là antiseptic cream – kem sát trùng.
Dịch: Bạn phát hiện một nốt mụn xấu xí trên mặt? Thoa chút kem kháng khuẩn là vấn đề sẽ được giải quyết.
Chọn C.
Câu 3:
A sore throat or fever is making you (3) ______?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. intolerant /ɪnˈtɒlərənt/ (adj): không bao dung (miêu tả tính cách con người)
B. miserable /ˈmɪzrəbl/ (adj): khổ sở (miêu tả tình trạng)
C. congested /kənˈdʒestɪd/ (adj): ứ đọng (e.g. nghẹt mũi, mạch máu tắc nghẽn,...)
D. swollen /ˈswəʊlən/ (adj): sưng tấy (miêu tả triệu chứng)
=> Ta thấy tình trạng sức khỏe đang nói tới là ‘sore throat’ (đau họng) và ‘fever’ (sốt) thì hai triệu chứng ở C và D là không phù hợp => chọn miserable.
Dịch: Cảm thấy cổ họng đau rát hay cơn sốt khiến bạn khó chịu? Làm vài viên kẹo ngậm, uống paracetamol và bổ sung nhiều nước.
Chọn B.
Câu 4:
If indigestion is keeping you awake after a heavy meal, chew on an antacid (4) ______ to extinguish that burning sensation.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. tablet /ˈtæblət/ (n): viên thuốc dạng nén => antacid tablet – viên thuốc kháng axit (cách gọi phổ biến cho thuốc giúp giảm chứng khó tiêu và ợ nóng)
B. painkiller /ˈpeɪnkɪlə(r)/ (n): thuốc giảm đau => không phù hợp vì thuốc kháng axit không phải là thuốc giảm đau
C. medicine /ˈmedsn/, /ˈmedɪsn/ (n): thuốc nói chung => danh từ chung chung, không phù hợp
D. bandage /ˈbændɪdʒ/ (n): băng gạc (dùng để băng vết thương) => hoàn toàn không liên quan đến chứng khó tiêu
Dịch: Nếu chứng khó tiêu làm bạn trằn trọc sau một bữa ăn no nê, hãy nhai một viên thuốc kháng axit để dập tắt ngay cảm giác nóng rát ấy.
Chọn A.
Câu 5:
Feeling (5) ______ because your stomach decides to reject food altogether?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. fatigued /fəˈtiːɡd/ (adj): mệt mỏi, kiệt sức
B. nauseous /ˈnɔːziəs/, /ˈnɔːʃəs/ (adj): buồn nôn
C. stiff /stɪf/ (adj): căng cứng
D. dizzy /ˈdɪzi/ (adj): chóng mặt
Dịch: Còn nếu cảm thấy buồn nôn không tiêu hóa được thức ăn? Dimenhydrinate sẽ giúp bụng bạn ổn định lại.
Chọn B.
Câu 6:
All those with the exception of the all-too-common hiccups, (6) ______ you won’t find anything at the pharmacy yet—but there’s probably a company working on a new product for that right now.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. that: không đứng sau dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ không xác định => loại A.
B. whose: chỉ sự sở hữu, theo sau phải là một danh từ (‘you’ là đại từ) => loại B.
C. which: nếu thay cho ‘hiccups’ (chứng nấc cụt) thì cả MĐQH có nghĩa “bạn sẽ không tìm thấy nấc cụt này ở hiệu thuốc” => không hợp lý, loại C.
D. for which: thay vào chỗ trống ta có “bạn sẽ không tìm thấy loại thuốc nào cho tình trạng này ở hiệu thuốc” => hợp lý về mặt nghĩa.
Dịch: Tất cả đều có cách xử lý, ngoại trừ chứng nấc cụt – tình trạng quá đỗi quen thuộc mà lại chưa có giải pháp nào tại hiệu thuốc.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Many school-leavers choose a degree based on what is likely to lead to a good job rather than what truly interests them.
e. Personally, I worry this could lead to a negative experience at university and that it may be better to opt for a subject you find stimulating.
a. It is important to consider this issue with regard to success.
d. It is often the case that those who rise to the very top of their field get there because they are passionate about what they do.
b. Of course, passion does not guarantee career success, but it is undeniably a crucial factor.
Dịch:
c. Nhiều học sinh tốt nghiệp trung học chọn ngành học khi lên đại học dựa trên cơ hội việc làm tốt khi ra trường thay vì theo đuổi đam mê thực sự.
e. Cá nhân tôi lo ngại rằng điều này có thể dẫn đến trải nghiệm không mấy tích cực tại đại học và rằng sẽ tốt hơn nếu chọn một ngành học mà bạn thấy hứng thú.
a. Ta nên xem xét vấn đề này trong mối liên hệ với thành công.
d. Thực tế cho thấy, những người đạt đến đỉnh cao trong lĩnh vực của họ thường là những người đam mê công việc của mình.
b. Tất nhiên, đam mê không đảm bảo thành công trong sự nghiệp, nhưng không thể phủ nhận rằng đó là một yếu tố quan trọng.
Chọn C.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Bạn đang thuộc nhóm an toàn hay rủi ro?
Xét vị trí [III]:
- Many professions may be eliminated, many new job opportunities may open. [III] (Nhiều ngành nghề có thể bị xóa bỏ, trong khi nhiều cơ hội việc làm mới sẽ mở ra. [III])
=> Ta thấy câu trên nói về thực trạng nghề nghiệp trong tương lai, vì vậy câu hỏi tu từ cần điền ở vị trí [III] là hợp lý, nó nhằm mục đích tạo sự tương tác với người đọc để dẫn dắt đến nội dung về những kỹ năng cần thiết cho tương lai.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.