Choose the best answer.
News of their safety came as a great _____ to her. She had been so worried about them.
Quảng cáo
Trả lời:
disaster (n): thảm họa
risk (n): mối nguy hiểm
property (n): tài sản
relief (n): sự nhẹ nhõm, sự khuây khỏa
=> News of their safety came as a great relief to her. She had been so worried about them.
Tạm dịch: Tin tức về sự an toàn của họ đến như một sự khuây khỏa tuyệt vời cho cô. Cô ấy đã rất lo lắng về họ.
Đáp án cần chọn là: d
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
accident (n): tai nạn
emergency (n): tình trạng khẩn cấp
event (n): sự kiện
situation (n): tình hình, hoàn cảnh
=> A number of other provinces will declare drought emergency in the coming weeks.
Tạm dịch: Một số tỉnh khác sẽ tuyên bố tình trạng hạn hán khẩn cấp trong những tuần tới.
Đáp án cần chọn là: b
Lời giải
flash flood (n): lũ quét
=> A flash flood is sudden flooding that occurs when water rises quickly within several hours of a heavy rain.
Tạm dịch: Lũ quét là lũ lụt bất ngờ xảy ra khi nước dâng nhanh trong vài giờ sau một trận mưa lớn.
Đáp án cần chọn là: c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.