Câu hỏi:

11/02/2025 531

No more teachers? No more books? For today’s kids, the Internet has all the answer. Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. The World Wide Web is now the largest information (2) _______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

They can (3) _______music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop Online. In the United States for example, more than 78% of kids go (4)  _____ , according to a recent study. A lot of them are just (5)  ____ the Web and instant messaging their friends. But 94% of those Online said they also used it (6)____________ schoolwork. This technology has allowed them to (7) ____   a vast store of knowledge which was inaccessible before. With Online tutoring and Virtual schools, technology (8) ____students to get specific help. It is also possible to be a part of a study (9)__________ or discuss school projects with international e-mail pals. Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)____  across the globe. But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers need to change homework assignments or projects every year.

Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Dịch câu: Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. (Các tiện ích đến rồi đi và hầu hết chúng không có tuổi thọ lâu dài. Internet, (1) _____, dường như ở đây để tồn tại.)

Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược, tương phản nhau nên từ nối phù hợp nhất là “however”

=> Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, however, seems to be here to stay.

Đáp án cần chọn là: c

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The World Wide Web is now the largest information (2)______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

resource (n) nguồn

technology (n) công nghệ

informatics (n) tin học

generations (n) thế hệ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án resource là phù hợp nhất

=> The World Wide Web is now the largest information resource in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

Tạm dịch: World Wide Web hiện là nguồn thông tin lớn nhất trên thế giới và thanh thiếu niên có thể tìm thấy ít nhiều bất cứ thứ gì họ muốn ở đó.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 3:

They can (3) _________ music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

play (v) chơi

discover (v)  khám phá

oversee (v) giám sát

download (v) tải

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án download là phù hợp nhất

=> They can (3) download music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.

Tạm dịchHọ có thể tải nhạc và phim, xem TV, nghe đài, gửi e-mail và thậm chí mua sắm trực tuyến.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 4:

In the United States for example, more than 78% of kids go (4)________, according to a recent study.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

chat (v) tán gẫu online (adj/ adv) trực tuyến forum  (n) diễn đàn connect (v) kết nối

Ta có: go + Ving => loại A, D

go + adv => chọn B

=> In the United States for example, more than 78% of kids go online, according to a recent study.

Tạm dịchVí dụ, ở Hoa Kỳ, hơn 78% trẻ em truy cập mạng, theo một nghiên cứu gần đây.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 5:

A lot of them are just (5)________ the Web and instant messaging their friends.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

looking (v) nhìn, xem

surfing (v) lướt

diving (v) lặn

watching (v) xem

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án surf là phù hợp nhất

=> A lot of them are just surfing the Web and instant messaging their friends.

Tạm dịchRất nhiều người trong số họ chỉ lướt web và nhắn tin nhanh cho bạn bè.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 6:

But 94% of those online said they also used it (6)_______ schoolwork.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

in: trong

on: trên

with: cùng

for: cho, dành cho

Ta có: use O for…: sử dụng … cho

=> But 94% of those online said they also used it for schoolwork.

Tạm dịchNhưng 94% những người trực tuyến cho biết họ cũng sử dụng nó cho bài tập ở trường.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 7:

This technology has allowed them to (7)__________a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

access(v) truy cập

enrich (v) làm giàu

upload (v) đăng tải

inform (v) thông báo

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án access là phù hợp nhất

=> This technology has allowed them to access a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.

Tạm dịch: Công nghệ này đã cho phép họ làm giàu thêm một kho kiến thức khổng lồ mà trước đây không thể tiếp cận được.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 8:

With online tutoring and Virtual schools, technology (8)________ students to get specific help.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Cấu trúc: allow O to V (cho phép ai làm gì)

=> With online tutoring and Virtual schools, technology allows students to get specific help.

Tạm dịch: Với dạy kèm trực tuyến và Trường học ảo, công nghệ khiến học sinh nhận được sự trợ giúp cụ thể.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 9:

It is also possible to be a part of a study (9)________or discuss school projects with international e-mail pals.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

group (n) nhóm

commune (n) hội, xã hội

book (n) sách

land (n) vùng đất

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án group là phù hợp nhất

=> It is also possible to be a part of a study group or discuss school projects with international e-mail pals.

Tạm dịch: Nó cũng có thể là một phần của nhóm học tập hoặc thảo luận về các dự án trường học với những người bạn qua thư điện tử quốc tế.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 10:

Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)__________ across the globe. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

customs (n) phong tục

vocations (n) kì nghỉ

habits (n) thói quen

traditions (n) truyền thống

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án habits là phù hợp nhất

=> Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework habits across the globe. 

Tạm dịchCó lẽ hơn bất cứ điều gì, công cụ tìm kiếm trên Internet Google đã thay đổi thói quen làm bài tập về nhà trên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: c

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

it may be time to consider (1)______ yourself a Global Positioning Systems, or GPS.

Xem đáp án » 11/02/2025 171

Câu 2:

The World Wide Web is now the largest information (2)______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

Xem đáp án » 11/02/2025 0

Câu 3:

They can (3) _________ music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.

Xem đáp án » 11/02/2025 0

Câu 4:

In the United States for example, more than 78% of kids go (4)________, according to a recent study.

Xem đáp án » 11/02/2025 0

Câu 5:

A lot of them are just (5)________ the Web and instant messaging their friends.

Xem đáp án » 11/02/2025 0

Câu 6:

But 94% of those online said they also used it (6)_______ schoolwork.

Xem đáp án » 11/02/2025 0
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay