Câu hỏi:

18/02/2025 44

Listen and tick (√) or cross (X).
Nick has the flu.

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
X
Nick bị cảm cúm.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Jane has a headache.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Jane bị đau đầu.

Câu 3:

Mai has a stomachache. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

X
Mai bị đau dạ dày.

Câu 4:

Mike has a toothache.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Mike bị đau răng.

Câu 5:

Ben has chickenpox. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Ben bị thủy đậu.

Nội dung bài nghe:

1. 

Girl: Hey, Nick. What are you doing?

Boy: Hey, Emma. I'm staying at home.

Girl: Oh, do you want to fly a kite?

Boy: I can't. I have a stomachache.

Girl: Oh, I'm sorry.

2.

Girl: Tom. I don't like the music!

Boy: It's exciting, Jane.

Girl: I can't listen to it.

Boy: What's wrong?

Girl: I have a headache.

Boy: Oh, I'm sorry.

3.

Boy: Hey, Mai. Do you want to go to the forest?

Girl: Hi. Tom. I can't.

Boy: Oh, what's wrong?

Girl: I have the flu.

Boy: Oh, that's too bad.

4.

Girl: Mike, this drink is so delicious. Do you want to drink it?

Boy: I can't, Vicky. I have a toothache.

Girl: Oh, that's too bad.

Boy: I think I should drink some warm water.

5.

Girl: Hey. Ben. Would you like to go for a walk?

Boy: I can't, Sue.

Girl: Oh, what's wrong?

Boy: I have chickenpox.

Girl: Oh, I'm sorry.

Dịch bài nghe:

1.

Cô bé: Chào Nick. Cậu đang làm gì vậy?

Cậu bé: Chào Emma. Tớ đang ở nhà thôi.

Cô bé: Ồ, cậu có muốn thả diều không?

Cậu bé: Tớ không thể, tớ bị đau bụng.

Cô bé: Ồ, tớ xin lỗi. 

2.

Cô bé: Tom, tớ không thích nhạc này!

Cậu bé: Nó sôi động mà, Jane.

Cô bé: Tớ không thể nghe được.

Cậu bé: Có chuyện gì vậy?

Cô bé: Tớ bị đau đầu.

Cậu bé: Ồ, tớ xin lỗi. 

3.

Cậu bé: Chào Mai. Cậu có muốn đi đến rừng không?

Cô bé: Chào Tom. Tớ không thể.

Cậu bé: Ồ, sao vậy?

Cô bé: Tớ bị cảm cúm. 

Cậu bé: Ồ, thật đáng tiếc. 

4. 

Cô bé: Mike, đồ uống này ngon quá. Cậu có muốn uống không?

Cậu bé: Tớ không thể, Vicky. Tớ bị đau răng.

Cô bé: Ồ, thật đáng tiếc.

Cậu bé: Tớ nghĩ tớ nên uống một ít nước ấm.

5. 

Cô bé: Chào Ben. Cậu có muốn đi dạo không?

Cậu bé: Tớ không thể, Sue.

Cô bé: Ồ, sao vậy?

Cậu bé: Tớ bị thủy đậu.  

Cô bé: Ồ, tớ xin lỗi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

A soft, white powder used to make bread, cakes, and cookies. ________

Xem đáp án » 18/02/2025 37

Câu 2:

What did Bill and his friends do last week?

Xem đáp án » 18/02/2025 31

Câu 3:

Rearrange the words to make the meaningful sentences. 

in/ curry/ eat/ Australia/ People/ with rice/ ./ usually

→ _________________________________________________________.

Xem đáp án » 18/02/2025 26

Câu 4:

Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án » 18/02/2025 16

Câu 5:

Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án » 18/02/2025 14

Câu 6:

Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án » 18/02/2025 9

Bình luận


Bình luận