Câu hỏi:
25/02/2025 864Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Why Should We Practice Eco-Friendly Habits?
Small changes can lead to a healthier planet!
Why It Matters:
The earth is our shared home, but a(n) overwhelming (7) ______ of human activities are causing significant harm. Accordingly, by (8) ______ environmentally friendly practices, we can reduce pollution and preserve natural resources for future generations. In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
How You Can Start Today:
• Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.
• Cut down on energy usage by turning off lights and unplugging devices.
• Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.
• Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.
Together, our efforts can create lasting changes for a healthier planet!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
B. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): con số, một lượng → a number of + N(s/es): nhiều/một số ai/cái gì
C. amount /əˈmaʊnt/ (n): một lượng → the amount of + N(không đếm được): một lượng gì
D. level /ˈlevl/ (n): mức độ, trình độ
- Căn cứ danh từ đếm được số nhiều ‘activities’ sau chỗ trống và nghĩa, chọn B.
Dịch: Trái đất là ngôi nhà chung của chúng ta, nhưng rất nhiều hoạt động của con người đang gây ra tác hại đáng kể.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): đón nhận, áp dụng
B. boycott /ˈbɔɪkɒt/ (v): tẩy chay
C. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): thu hút
D. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
Dịch: Theo đó, bằng cách áp dụng các hoạt động thân thiện với môi trường, chúng ta có thể giảm ô nhiễm và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tương lai.
Chọn A.
Câu 3:
In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản
B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ
C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược
D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng
Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.
Chọn D.
Câu 4:
In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản
B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ
C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược
D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng
Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.
Chọn D.
Câu 5:
Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. regardless of: bất chấp, bất kể
B. due to: bởi vì
C. for the sake of: vì lợi ích của
D. instead of: thay vì
Dịch: Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, đi chung xe hoặc đạp xe thay vì lái xe một mình.
Chọn D.
Câu 6:
Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. figure out (phr. v): tìm ra
B. depend on (phr. v): phụ thuộc vào
C. dispose of (phr. v): xử lý, vứt bỏ
D. carry on (phr. v): tiếp tục
Dịch: Giảm thiểu, phân loại và xử lý rác thải đúng cách để giảm áp lực lên các bãi chôn lấp.
Chọn C.
Câu 7:
Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
B. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác
C. the other: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
D. much + N(không đếm được): nhiều (không đứng độc lập làm đại từ)
- Phía sau không có danh từ, loại B và D.
- Căn cứ vào nghĩa, chọn A.
Dịch: Tham gia vào các sáng kiến về môi trường tại địa phương và khuyến khích những người khác tham gia.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về mệnh đề độc lập – nghĩa của câu
Xét nghĩa các câu:
A. Tuy nhiên, học tập suốt đời có thể là một thách thức.
B. Điều quan trọng là phải cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.
C. Công nghệ đã giúp việc tiếp cận các tài nguyên giáo dục dễ dàng hơn.
D. Học tập suốt đời rất cần thiết cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Câu đầu đoạn 2 và câu đầu đoạn 3 nói về vai trò của “lifelong learning” là “personal growth” và “professional advancement”. Đáp án D phù hợp nhất vì nó khái quát được tầm quan trọng của việc học tập suốt đời đối với cả sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Các đáp án khác sai vì:
A. Không phù hợp vì câu sau đề cập đến lợi ích của học tập suốt đời, chứ không đề cập đến khó khăn.
B. Không phù hợp vì chủ đề không liên quan trực tiếp đến học tập suốt đời.
C. Đề cập đến công nghệ, nhưng chưa phải luận điểm chính trong phần mở đầu này.
Chọn D.
Lời giải
Kiến thức về thông tin chi tiết
Câu nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như là mối đe dọa đối với động vật hoang dã?
A. chặt phá rừng B. ô nhiễm C. biến đổi khí hậu D. đô thị hóa
Thông tin: Human activities such as deforestation, pollution, and climate change are some of the primary threats to wildlife. (Các hoạt động của con người như chặt phá rừng, ô nhiễm và biến đổi khí hậu là một vài trong số những mối đe dọa chính đối với động vật hoang dã.)
→ Đô thị hóa không được nhắc đến như là một mối đe dọa đối với động vật hoang dã.
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận