Câu hỏi:

05/03/2025 1,383

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Saving Water at Home!

(7) ______ drop counts, and we can save water in our daily lives.

Facts and figures:

• Household activities (8) ______ almost 30% of total water use. We consume more than 300 gallons daily.

• This waste leads to shortages in many areas, affecting local ecosystems.

Positive action!

• (9) ______ any leaks in your home to prevent water loss. Even a small drip can (10) ______ a lot over time.

• Take shorter showers (11) ______ consider taking small baths to save water.

• Collect rainwater to use for watering gardens, which can significantly reduce the (12) ______ on municipal water.

• Tell your family about the importance of saving water to create a culture of water conservation.

(7) ______ drop counts, and we can save water in our daily lives.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về lượng từ

- ‘every of’, ‘each of’ theo sau là một đại từ hoặc danh từ số nhiều xác định, mà sau chỗ trống là danh từ số ít ‘drop’ → loại C, D.

- ‘each’ theo sau là danh từ số ít, chỉ mỗi người, mỗi vật một cách tách biệt, riêng lẻ

- ‘every’ theo sau là danh từ số ít, dùng để nói chung cả nhóm, cả tập hợp.

Dịch: Mỗi giọt nước đều quý giá, chúng ta có thể tiết kiệm nước trong cuộc sống hàng ngày.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Household activities (8) ______ almost 30% of total water use. We consume more than 300 gallons daily.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. recover from (phr.v): hồi phục, bình phục sau khi mắc bệnh gì

B. account for (phr.v): chiếm khoảng; giải thích cho việc gì

C. squeeze out (phr.v): vắt ép (cam, chanh,...)

D. dispose of (phr.v): thải ra, vứt bỏ

Dịch: Các hoạt động sinh hoạt chiếm gần 30% tổng lượng nước sử dụng.

Chọn B.

Câu 3:

(9) ______ any leaks in your home to prevent water loss.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. treat /triːt/ (v): chữa trị, đối đãi

B. fix /fɪks/ (v): sửa chữa vật dụng, đồ dùng

C. amend /əˈmend/ (v): sửa đổi (văn kiện pháp lý,...)

D. heal /hiːl/ (v): chữa lành (vết thương, sức khỏe,...)

Dịch: Sửa chữa mọi rò rỉ trong nhà của bạn để ngăn ngừa mất nước.

Chọn B.

Câu 4:

Even a small drip can (10) ______ a lot over time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. waste /weɪst/ (v): lãng phí

B. save /seɪv/ (v): tiết kiệm

C. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được

D. lose /luːz/ (v): mất, lạc

Dịch: Sửa những chỗ rò rỉ nước trong nhà để ngăn nước thất thoát.

Chọn A.

Câu 5:

Take shorter showers (11) ______ consider taking small baths to save water.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. so: vì vậy

B. but: nhưng

C. for: bởi vì, do đó

D. or: hoặc là

Dịch: Giảm thời gian tắm hoặc cân nhắc tắm bồn nhỏ thay tắm vòi sen để tiết kiệm nước.

Chọn D.

Câu 6:

Collect rainwater to use for watering gardens, which can significantly reduce the (12) ______ on municipal water.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất

B. habit /ˈhæbɪt/ (n): thói quen

C. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): số, số lượng

D. demand /dɪˈmɑːnd/ (n): nhu cầu → demand on sth: nhu cầu về cái gì

Dịch: Tích nước mưa để tưới cây, điều này sẽ giúp giảm đáng kể nhu cầu sử dụng nước từ hệ thống cấp nước máy thành phố.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư

Thứ tự sắp xếp đúng:

Hi John,

a. It’s fantastic that you’ve taken the time to recommend those cultural podcasts to me.

d. Thanks also for introducing me to those documentaries—they’ve been an amazing supplement to the podcasts!

b. I listened to the first one on ancient civilizations, and it was truly insightful.

e. While I’m busy at the moment preparing for my exam, I’m eager to dive deeper into the content afterward.

c. You know, maybe we could start a discussion group about these topics, what do you think?

Write back soon,

Emily

Dịch:

Chào John,

a. Thật tuyệt khi cậu đã dành thời gian gợi ý mấy podcast văn hóa đó cho tớ.

d. Cảm ơn cậu đã giới thiệu cả những bộ phim tài liệu nữa – chúng thật sự là bổ sung tuyệt vời cho podcast!

b. Tớ đã nghe tập đầu tiên về các nền văn minh cổ đại, và thật sự rất sâu sắc.

e. Hiện tại tớ đang bận chuẩn bị cho kỳ thi, nhưng tớ không thể chờ để tìm hiểu sâu hơn về nội dung này sau kỳ thi.

c. Này, hay là ta lập một nhóm thảo luận về những chủ đề này, cậu thấy sao?

Viết lại sớm nhé,

Emily

Chọn C.

Câu 2

Lời giải

Kiến thức về cấu trúc câu

- Ta có cấu trúc của một mệnh đề độc lập: S + V.

- Câu chứa chỗ trống đã có chủ ngữ là ‘Miss International’ và chưa có động từ chính → ta cần một động từ chính hòa hợp với chủ ngữ để tạo câu hoàn chỉnh.

→ loại A, D (là các MĐQH) và B (cụm phân từ hoàn thành).

Dịch: Hoa hậu Quốc tế, một tổ chức được thành lập vào năm 1960, là một trong những cuộc thi sắc đẹp danh giá nhất trên thế giới.

Chọn C.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP