Câu hỏi:

14/03/2025 319

Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00 a.m., lunch between 11:00 a.m. and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 p.m. On Sundays, "brunch" is a (31) _______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 a.m. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 p.m. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (32) _______. Dinner is the main meal. (33) _______ breakfast, Americans will eat cereal with milk which are often mixed (34) _______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (35) _______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on a (36) _______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (37) _______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (38) _______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (39) _______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the (40) _______ utensils first and the utensils closest to the plate last.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that completes each blank.
On Sundays, "brunch" is a (31) _______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 a.m.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Combination of A, B …. and: sự kết hợp của ….. và …..

Dịch nghĩa: Vào Chủ nhật, "bữa sáng muộn" là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu lúc 11 giờ sáng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (32) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Course: ngoài nghĩa là khóa học, nó còn nghĩa khác là món ăn.

Dịch nghĩa: Bữa sáng và bữa trưa thường là những bữa ăn nhẹ, chỉ có một món.

Câu 3:

Dinner is the main meal. (33) _______ breakfast,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Giới từ đứng trước bữa ăn hàng ngày: for (for breakfast, …).

Dịch nghĩa: Vào bữa sáng, ….

Câu 4:

Americans will eat cereal with milk which are often mixed (34) _______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Together (phó từ): cùng nhau, lẫn nhau.

Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa thường được trộn với nhau trong bát, một ly nước cam và bánh mì nướng hoặc bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.

Câu 5:

Another common breakfast meal is scrambled eggs or (35) _______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage)

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Omelet là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm và chưa xác định à an + omelet.

Dịch nghĩa: Một bữa ăn sáng phổ biến khác là trứng bác hoặc trứng tráng với khoai tây và thịt ăn sáng (thịt xông khói hoặc xúc xích).

Câu 6:

People who are on a (36) _______ eat just a cup of yogurt.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Tobe on a diet: ăn kiêng.

Dịch nghĩa: Những người đang ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.

Câu 7:

Lunch and dinner are more (37) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Varied (adj): đa dạng và trong câu thiếu một tính từ.

Dịch nghĩa: Bữa trưa và bữa tối đa dạng hơn.

Câu 8:

 How do you (38) _______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Tell: nói với ai về điều gì/ nói cho ai biết.

Dịch nghĩa: Làm thế nào để bạn phân biệt được sự khác biệt giữa nĩa ăn salad, nĩa ăn bơ và nĩa ăn tráng miệng?

Câu 9:

Most Americans do not know the answer (39) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

“Either” đứng ở cuối của câu, sau trợ động từ ở dạng phủ định: cũng.

Dịch nghĩa: Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời.

Câu 10:

But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the (40) _______ utensils first and the utensils closest to the plate last.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Outermost: ở phía ngoài cùng.

Dịch nghĩa: Nhưng việc biết nên sử dụng nĩa hoặc thìa nào trước rất đơn giản: sử dụng dụng cụ ngoài cùng trước và dụng cụ gần đĩa nhất sau cùng.

Dịch bài đọc:

Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 8 giờ sáng, bữa trưa từ 11 giờ sáng đến trưa và bữa tối từ 6 giờ đến 8 giờ tối. Vào Chủ nhật, "bữa sáng muộn" là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu lúc 11 giờ sáng. Học sinh thường yêu thích việc "nghỉ giải lao" hoặc ăn nhẹ buổi tối vào khoảng 10 giờ hoặc 11 giờ tối. Bữa sáng và bữa trưa thường là những bữa ăn nhẹ, chỉ có một món. Bữa tối là bữa chính. Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa thường được trộn với nhau trong bát, một ly nước cam và bánh mì nướng hoặc bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật. Một bữa ăn sáng phổ biến khác là trứng bác hoặc trứng tráng với khoai tây và thịt ăn sáng (thịt xông khói hoặc xúc xích). Những người đang ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua. Bữa trưa và bữa tối đa dạng hơn. Khi dùng bữa trong một bữa tối trang trọng, bạn có thể bị choáng ngợp bởi số lượng đồ dùng. Làm thế nào để bạn phân biệt được sự khác biệt giữa nĩa ăn salad, nĩa ăn bơ và nĩa ăn tráng miệng? Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời. Nhưng việc biết nên sử dụng nĩa hoặc thìa nào trước rất đơn giản: sử dụng dụng cụ ngoài cùng trước và dụng cụ gần đĩa nhất sau cùng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We will set off ________ so that when we arrive at the resort, it won't be too sunny.

Xem đáp án » 11/03/2025 971

Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that completes each of the sentences.
Many school-leavers choose to take a gap year to work and get ______ experience before entering a university.

Xem đáp án » 14/03/2025 533

Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word or phrase.

Campfires may cause forest fires if they are left unattended.

Xem đáp án » 14/03/2025 497

Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Xem đáp án » 11/03/2025 295

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined word or phrase.
The world is becoming more digital, therefore, protecting our privacy should be a top priority.

Xem đáp án » 14/03/2025 293

Câu 6:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions that follow.
What is the passage mainly about?

Xem đáp án » 14/03/2025 269
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay