Câu hỏi:
19/03/2025 1,229Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Empower Your Mind: The Importance of Lifelong Learning
Knowledge is a journey, not a destination!
*The Value of Education
In today's rapidly changing world, continuous learning is essential to (7)_________ with new developments and enhance our skills. Many people overlook opportunities to learn outside traditional settings, which can limit personal growth. Embracing education can open doors to new (8) _________ and opportunities.
*What We Can Do:
• Take online courses. Explore various subjects and expand your skill set through This flexibility allows you to learn at your own pace and accessible online (9) _________ convenience.
• Join community classes. Participate in local workshops or courses to meet others and develop new interests, (10)________your current skill level. Engaging with a group can foster connections and provide support to (11)________.
• Read regularly. Make it a habit to read books, articles, or blogs related to your interests. This not only (12)_________ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Trau dồi trí tuệ: Tầm quan trọng của việc học tập suốt đời
Kiến thức là một hành trình, không phải là đích đến!
Giá trị của giáo dục
Trong thế giới thay đổi nhanh chóng ngày nay, việc học tập liên tục là điều cần thiết để luôn cập nhật những phát triển mới và nâng cao kỹ năng của chúng ta. Nhiều người bỏ qua cơ hội học hỏi ngoài những môi trường truyền thống, điều này có thể hạn chế sự phát triển cá nhân. Việc tiếp nhận giáo dục có thể mở ra cánh cửa đến với những trải nghiệm và cơ hội mới.
Những gì chúng ta có thể làm:
- Tham gia các khóa học trực tuyến. Khám phá nhiều chủ đề khác nhau và mở rộng kỹ năng của bạn thông qua các nền tảng trực tuyến dễ tiếp cận. Sự linh hoạt này cho phép bạn học theo tốc độ và sự thuận tiện của riêng bạn.
- Tham gia các lớp học cộng đồng. Tham gia các hội thảo hoặc khóa học tại địa phương để gặp gỡ những người khác và phát triển sở thích mới, bất kể trình độ kỹ năng hiện tại của bạn. Tham gia vào một nhóm có thể thúc đẩy sự kết nối và hỗ trợ những người khác.
- Đọc sách thường xuyên. Tạo thói quen đọc sách, bài báo hoặc blog liên quan đến sở thích của bạn. Điều này không chỉ mở mang kiến thức của bạn mà còn khuyến khích tư duy phản biện và sự tự suy ngẫm.
Kiến thức về cụm động từ:
*Xét các đáp án:
A. catch up (with): trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì; bắt kịp công việc hoặc nhiệm vụ còn dang dở; theo kịp, đạt được cùng trình độ với ai
B. put up (with): chịu đựng
C. keep up (with): bắt kịp, theo kịp ai đó (cùng trình độ với họ); cập nhật tin tức mới nhất về điều gì đó
D. make up: trang điểm; làm hòa; bịa chuyện
Tạm dịch: In today's rapidly changing world, continuous learning is essential to (7) ______ with new developments and enhance our skills. (Trong thế giới thay đổi nhanh chóng ngày nay, việc học tập liên tục là điều cần thiết để luôn cập nhật những phát triển mới và nâng cao kỹ năng của chúng ta).
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Embracing education can open doors to new (8) _________ and opportunities.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. aspects - aspect /'æs.pekt/ (n): khía cạnh
B. experiences - experience /ɪk'spɪə.ri.əns/ (n): trải nghiệm
C. experiments - experiment /ɪk'sper.ɪ.mənt/ ( n ): thí nghiệm
D. qualifications - qualification /,kwɒl.ɪ.fɪkeɪ.ʃən/ (n): bằng cấp
Tạm dịch: Embracing education can open doors to new (8) ______ and opportunities. (Việc tiếp nhận giáo dục có thế mở ra cánh cửa đến với những trải nghiệm và cơ hội mới).
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 3:
This flexibility allows you to learn at your own pace and accessible online (9) _________ convenience.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. stations - station /'steɪ.ʃən/ (n): nhà ga; tòa nhà/ nơi được sử dụng cho một dịch vụ, công việc cụ thể (trạm xăng, đồn cảnh sát)
B. basements - basement /'beɪs.mənt/ (n): tầng hầm
C. structures -structure /'strʌk.tʃər/ (n): cấu trúc
D. platforms - platform /'plæt.fͻ:m/ (n): bục, bệ; nền tảng (phục vụ cho mục đích học tập, kinh doanh,...)
Tạm dịch: Explore various subjects and expand your skill set through accessible online (9) ______. (Khám phá nhiều chủ đề khác nhau và mở rộng kỹ năng của bạn thông qua các nền tảng trực tuyến dễ tiếp cận). Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ/ từ nối:
* Xét các đáp án:
A. instead of: thay vì
B. on account of: bởi vì
C. regardless of: bất kể
D. in addition to: thêm vào đó
Tạm dịch: Participate in local workshops or courses to meet others and develop new interests, (10) ______ your current skill level. (Tham gia các hội thảo hoặc khóa học tại địa phương để gặp gỡ những người khác và phát triển sở thích mới, bất kể trình độ kỹ năng hiện tại của bạn).
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Engaging with a group can foster connections and provide support to (11)________.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào
B. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác
C. the other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người
D. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác. "Another" cũng có thể được sử dụng như một đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào.
Ta thấy đằng sau vị trí chỗ trống không có bất kì danh từ nào → loại B.
Tạm dịch: Engaging with a group can foster connections and provide support to (11) ______ . (Tham gia vào một nhóm có thể thúc đẩy sự kết nối và hỗ trợ những người khác).
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 6:
This not only (12)_________ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:
* Xét các đáp án:
A. advances - advance /əd'vɑ:ns/ (v): phát triển, cải thiện
B. promotes - promote /prə'məʊt/ (v): thúc đẩy, khuyến khích ai thích, mua, dùng cái gì; thăng chức
C. lengthens - lengthen /'leη.θən/ (v): làm cho cái gì dài ra; khiến cho cái gì xảy ra lâu hơn
D. broadens - broaden /'brͻ:.dən/ (v): làm cho rộng ra
Ta có: broaden one's knowledge: mở mang kiến thức của ai
Tạm dịch: This not only (12) ______ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection. (Điều này không chi mở mang kiến thức của bạn mà còn khuyến khích tư duy phản biện và sự tự suy ngẫm).
Do đó, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a. Sarah: You should review your notes and take some practice tests!
b. Sarah: Hi, Alex! Are you ready for the exam tomorrow?
c. Alex: Not really, I still have a lot to study.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận