Câu hỏi:
19/03/2025 1,449
Bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa
vận chuyển ngành vận tải nước ta so với năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
2005
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
2010
138,6
158,7
152,4
212,8
141,3
2012
194,6
326,8
295,2
575,5
346,9
2017
200,4
442,3
359,3
670,3
405,0
2022
174,1
643,6
383,0
842,9
594,1
Tốc độ tăng trưởng trung bình khối lượng hàng hóa vận chuyển so với năm 2005 trên đường biển trong giai đoạn 2012 đến 2022 là bao nhiêu phần trăm?
Bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa
vận chuyển ngành vận tải nước ta so với năm 2005
(Đơn vị: %)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
2005 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
2010 |
138,6 |
158,7 |
152,4 |
212,8 |
141,3 |
2012 |
194,6 |
326,8 |
295,2 |
575,5 |
346,9 |
2017 |
200,4 |
442,3 |
359,3 |
670,3 |
405,0 |
2022 |
174,1 |
643,6 |
383,0 |
842,9 |
594,1 |
Quảng cáo
Trả lời:
Tốc độ tăng trưởng trung bình khối lượng hàng hóa vận chuyển so với năm 2005 trên đường biển trong giai đoạn 2012 đến 2022 là: .
Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng tốc độ tăng trưởng khối lượng của 5 loại đường vận chuyển trong năm 2022?
Lời giải của GV VietJack
Chọn D
Câu 3:
Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển trên loại hình giao thông nào nào sụt giảm trong năm 2022?
Lời giải của GV VietJack
Câu 4:
Trong năm 2010, loại hình giao thông nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất so với năm 2005?
Lời giải của GV VietJack
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Cỡ mẫu: .
Ta có bảng sau:
Số giờ làm thêm (giờ/tuần) |
|
|
|
|
|
Giá trị đại diện |
|
|
|
|
|
Số sinh viên |
|
|
|
|
|
Số giờ làm thêm trung bình của nhóm sinh viên trên trong một tuần là
(giờ). Chọn C.
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.