Câu hỏi:
04/03/2020 5,746Miêu tả thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trò của thân và đuôi
Câu hỏi trong đề: Giải Sinh 7 Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG !!
Quảng cáo
Trả lời:
* Hoạt động bò của thằn lằn:
+ Chân trước trái và chân sau phải cố định vào đất, đuôi uốn sang phải, thân uốn sang trái, chân trước phải và chân sau trái tiến 1 bước về phía trước.
+ Chân trước phải và chân sau trái cố định vào đất, đuôi uốn sang trái, thân uốn sang phải, chân trước trái và chân sau phải tiến 1 bước về phía trước.
+ Kết thúc 1 chu kì bò thằn lằn di chuyển được 2 bước .
* Vai trò của thân và đuôi: khi thân và đuôi uốn mình dựa sát vào đất, tạo nên một lực ma sát, thắng được sức cản của đất nên đẩy con vật tiến lên. Thân và đuôi càng dài thì sức đẩy của thân và đuôi lên mặt đất càng mạnh, con vật bò càng nhanh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.
- Cổ dài: tăng khả năng quan sát.
- Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt.
- Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển.
- Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.
Lời giải
Đặc điểm đời sống | Thằn lằn bóng đuôi dài | Ếch đồng | |
---|---|---|---|
Nơi sống | Khô ráo | Ẩm ướt | |
Thời gian hoạt động | Ban ngày | Chập tối hoặc ban đêm | |
Tập tính | Trú đông | Trong hốc đất khô ráo | Trong hốc đất ẩm bên vực nước |
Lối sống | Thường phơi nắng | Thường ở nơi tối, bóng râm | |
Sinh sản |
-Thụ tinh trong. -Đẻ ít trứng, trứng phát triển trực tiếp thành con. |
-Thụ tinh ngoài. -Đẻ nhiều trứng, trứng thành nòng nọc phát triển qua biến thái. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 (có đáp án): Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 19 (có đáp án): Một số thân mềm khác
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 (có đáp án): Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 55 (có đáp án): Tiến hóa về sinh sản
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 (có đáp án): Thủy tức
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 (có đáp án): Thế giới động vật đa dạng phong phú
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47 (có đáp án): Cấu tạo trong của thỏ