Câu hỏi:

31/03/2025 218

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ Đáp án Câu 1 đến Đáp án Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho lai hai cơ thể thực vật cùng loài và khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thuần chủng. F1 thu được 100% cây thân cao hoa đỏ, hạt tròn. Sau đó cho cây F1 lai với cây khác cùng loài thu được thế hệ lai gồm:

a) Tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lai hai cơ thể thực vật cùng loài và khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thuần chủng thu được F1 dị hợp tất cả các cặp gene.

Tính trạng thân cao, hoa đỏ, hạt tròn trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa vàng, hạt dài. Quy ước: A - thân cao, a thân thấp; B quả đỏ, b – quả vàng; D - hạt tròn, d – hạt vàng.

Xét riêng từng cặp tính trạng:

Thân cao : thân thấp = (802 + 199): (798 + 204) = 1 : 1. = Aa × aa

Quả đỏ : quả vàng = (798 + 204): (802 + 199) = 1 : 1 = Bb × bb.

Hạt tròn : hạt dài = (199 + 798): (802 + 204) = 1:1 = Dd × dd.

Vậy cây khác đem lai có kiểu gene là aabbdd.

a) Sai. Vì: Tỉ lệ kiểu hình đời F1 của tính trạng chiều cao và hình dạng hạt là = 1:1 ¹ (1:1) × (1:1)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Cả 3 cặp gene quy định các cặp tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Vì: Đây là phép lai phân tích nên tỉ lệ kiểu hình chính là tỉ lệ giao tử ở F1.

Thân cao, quả vàng, hạt dài A_bbdd chiếm tỉ lệ 0,4 => Tỉ lệ giao tử (Abd) = 0,4.

Thân cao, quả vàng, hạt tròn A_bbD_ chiếm tỉ lệ 0,1 => Tỉ lệ giao tử (AbD) = 0,1.

Thân thấp, quả đỏ, hạt tròn aaB_D_ chiếm tỉ lệ 0,4 => Tỉ lệ giao tử (aBD) = 0,4.

Thân thấp, quả đỏ, hạt dài aaB_dd chiếm tỉ lệ 0,1 => Tỉ lê giao tử (aBd) = 0,1.

Để tạo ra được 4 loại giao tử như trên thì 3 cặp gene này cùng nằm trên 1 NST, có xảy ra trao đổi chéo ở 1 điểm.

Ta thấy không tạo ra giao tử abdABDAbd = aBD = 0,4 > 0,25 nên ta thấy \({F_1}\) có kiểu gene Abd//aBD trao đổi chéo xảy ra giữa gene B và gene D.

Câu 3:

c) F1 có xảy ra trao đổi chéo đơn giữa gene quy định tính trạng chiều cao và màu sắc quả.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 4:

d) F1 có thể có 2 trường hợp về kiểu gene.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Sai. Vì: Hình 1 là phân bố đồng đều, hình 2 là phân bố ngẫu nhiên, hình 3 là phân bố theo nhóm.

Lời giải

Giải thích:

Năng lượng mặt trời được thực vật hấp thụ là = 5000000 × 2% = 105 kcal.

Sản lượng sơ cấp thô khu rừng được tích lũy = 105 × 5% = 5000 kcal

Năng lượng mất do hô hấp, bài tiết ở sinh vật sản xuất = 5000 × 90% = 4500 kcal

Sản lượng tinh ở sinh vật sản xuất = 5000 - 4500 = 500 kcal

Sản lượng sơ cấp thô ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 = 500 x 10% = 50 kcal

Năng lượng mất do hô hấp, bài tiết ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 = 50 × 8% = 4 kcal

Sản lượng tinh ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 =50 - 4 = 46 kcal

Sản lượng sơ cấp thô ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 = 46 × 6% = 2,76 kcal

Năng lượng mất do hô hấp, bài tiết ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 = 2,76 × 10% = 0,276 kcal

Sản lượng tinh ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 =2,76 - 0,276 = 2,48 kcal

Câu 3

Mối quan hệ giữa vi khuẩn Rhizobium và cây họ đậu là,

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Sau khi DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận nó sẽ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay