Câu hỏi:
13/04/2025 533
Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của lớp 9B theo mức độ cận thị.
Mức độ
Không cận thị
Cận thị nhẹ
Cận thị vừa
Cận thị nặng
Số học sinh
10
13
12
5
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên.
b) Đa số học sinh lớp 9B cận thị hay không cận thị?
Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của lớp 9B theo mức độ cận thị.
Mức độ |
Không cận thị |
Cận thị nhẹ |
Cận thị vừa |
Cận thị nặng |
Số học sinh |
10 |
13 |
12 |
5 |
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên.
b) Đa số học sinh lớp 9B cận thị hay không cận thị?
Câu hỏi trong đề: 86 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Ta có bảng tần số tương đối như sau:
Mức độ cận thị |
Không cận thị |
Cận thị nhẹ |
Cận thị vừa |
Cận thị nặng |
Tần số tương đối |
25% |
32,5% |
30% |
12,5% |
b) Đa số học sinh lớp 9B cận thị nhẹ, vì tần số tương đối của số học sinh cận thị nhẹ cao nhất lớp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Bảng tần số tương đối:
Số lượt nháy chuột |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số tương đối |
22,73% |
50,91% |
10,91% |
8,18% |
4,54% |
2,73% |
b) Biểu đồ tần số tương đối dạng hình quạt tròn
Tần số tương đối của số lượt nháy chuột
Lời giải
a)
Nhóm |
Tần số (n) |
[30; 40) |
5 |
[40; 50) |
6 |
[50; 60) |
6 |
[60; 70) |
4 |
[70; 80) |
3 |
[80; 90) |
6 |
b)
Nhóm |
Tần số tương đối (%) |
[30; 40) |
16,67 |
[40; 50) |
20 |
[50; 60) |
20 |
[60; 70) |
13,33 |
[70; 80) |
10 |
[80; 90) |
20 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.