Câu hỏi:

13/04/2025 128

Hình 28 mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn và ghi lại số ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại số liệu sau 40 lần quay đĩa tròn:

Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? (ảnh 1)

Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? (ảnh 2)

a) Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

b) Tìm tần số của mỗi giá trị đó.

Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.

Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.

c) Tìm tần số tương đối của mỗi giá trị đó.

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Có 6 giá trị khác nhau.

b) Trong số 40 số liệu thống kê, có: 5 lần quay vào số 1, 6 lần quay vào số 6, 8 lần quay vào số 3, 7 lần quay vào số 4, 7 lần quay vào số 5 và 7 lần quay vào số 6.

Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê:

Giá trị

Tần số (n)

1

5

2

6

3

8

4

7

5

7

6

7

 

Biểu đồ dạng cột của tần số mẫu số liệu có dạng:

Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? (ảnh 3)

c) Các giá trị 1, 2, 3, 4, 5, 6 có tần số tương đối lần lượt là:

Bảng tần số tương đối:

Giá trị

1

2

3

4

5

6

Tần số tương đối %

12,5

15

20

17,5

17,5

17,5

 

· Biểu đồ dạng cột của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng:

Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? (ảnh 4)

· Biểu đồ dạng quạt tròn của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng:

                                                                                               Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? (ảnh 5)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Bảng tần số tương đối:

Số lượt nháy chuột

0

1

2

3

4

5

Tần số tương đối

22,73%

50,91%

10,91%

8,18%

4,54%

2,73%

 b) Biểu đồ tần số tương đối dạng hình quạt tròn

Lập bảng tần số tương đối cho mẫu số liệu trên. (ảnh 2)

Tần số tương đối của số lượt nháy chuột

Lời giải

a)

Nhóm

Tần số (n)

[30; 40)

5

[40; 50)

6

[50; 60)

6

[60; 70)

4

[70; 80)

3

[80; 90)

6

 b)

Nhóm

Tần số tương đối (%)

[30; 40)

16,67

[40; 50)

20

[50; 60)

20

[60; 70)

13,33

[70; 80)

10

[80; 90)

20