Câu hỏi:
13/04/2025 155
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của 60 chiếc ô tô:

Ghép các số liệu trên thành năm nhóm sau:
[100 ; 120), [120 ; 140), [140 ; 160), [160 ; 180), [180 ; 200).
a) Tìm tần số của mỗi nhóm đó.
Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.
Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của 60 chiếc ô tô:
Ghép các số liệu trên thành năm nhóm sau:
[100 ; 120), [120 ; 140), [140 ; 160), [160 ; 180), [180 ; 200).
a) Tìm tần số của mỗi nhóm đó.
Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.
Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu hỏi trong đề: 86 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Các nhóm [100 ; 120), [120 ; 140), [140 ; 160), [160 ; 180), [180 ; 200) lần lượt có tần số là: n1 = 6, n2 = 15, n3 = 27, n4 = 9, n5 = 3.
Bảng tần số ghép nhóm:
Nhóm |
[100;120) |
[120;140) |
[140;160) |
[160;180) |
[180;200) |
Tần số (n) |
6 |
15 |
27 |
9 |
3 |
b) Các nhóm [100 ; 120), [120 ; 140), [140 ; 160), [160 ; 180), [180 ; 200) lần lượt có tần số tương đối là:
Bảng tần số tương đối ghép nhóm:
Nhóm |
[100;120) |
[120;140) |
[140;160) |
[160;180) |
[180;200) |
Tần số tương đối (%) |
10 |
25 |
45 |
15 |
5 |
Biểu đồ dạng đường thẳng:
Biểu đồ dạng cột:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Bảng tần số tương đối:
Số lượt nháy chuột |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số tương đối |
22,73% |
50,91% |
10,91% |
8,18% |
4,54% |
2,73% |
b) Biểu đồ tần số tương đối dạng hình quạt tròn
Tần số tương đối của số lượt nháy chuột
Lời giải
a)
Nhóm |
Tần số (n) |
[30; 40) |
5 |
[40; 50) |
6 |
[50; 60) |
6 |
[60; 70) |
4 |
[70; 80) |
3 |
[80; 90) |
6 |
b)
Nhóm |
Tần số tương đối (%) |
[30; 40) |
16,67 |
[40; 50) |
20 |
[50; 60) |
20 |
[60; 70) |
13,33 |
[70; 80) |
10 |
[80; 90) |
20 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.