33 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất có lời giải

13 người thi tuần này 4.6 13 lượt thi 33 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biết rằng \[m > n\] với \[m\], \[n\] bất kỳ, chọn câu đúng.

Xem đáp án

Câu 2:

Cho biết \[a > b\]. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? \[\left( I \right)\]:\[a - 1 > b - 1\]   \[\left( {II} \right)\]:\[a - 1 > b\]   \[\left( {III} \right)\]:\[a + 2 > b + 1\]

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[x + 5 \ge y + 5\], so sánh \[x\]\[y\]. Chọn đáp án sai

Xem đáp án

Câu 4:

Cho \[a > 1 > b\], chọn khẳng định không đúng.

Xem đáp án

Câu 5:

Cho \[a > b\] \[c > 0\], chọn kết luận đúng

Xem đáp án

Câu 6:

Hãy chọn câu đúng. Nếu \[a > b\] thì

Xem đáp án

Câu 7:

Cho \[a + 1 \le b + 2\]. So sánh \[2\] số \[2a + 2\] \[2b + 4\]. Khẳng định nào dưới đây là đúng

Xem đáp án

Câu 8:

Cho \[ - 3x - 1 < - 3y - 1\]. So sánh \[x\] \[y\]. Đáp án nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Câu 9:

So sánh \[m\]\[n\] biết \[m + \frac{1}{2} = n\].

Xem đáp án

Câu 10:

Cho \[a - 3 < b\]. So sánh \[a + 10\]\[b + 13\].

Xem đáp án

Câu 11:

Hãy chọn câu sai. Nếu \[a < b\] thì

Xem đáp án

Câu 12:

Cho \[a > b > 0\]. So sánh \[{a^2}\]\[ab\];\[{a^3}\] và \[{b^3}\].

Xem đáp án

Câu 13:

Với mọi\[a\], \[b\], \[c\]. Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Câu 14:

Với mọi \[a\], \[b\] khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Với \[x\], \[y\] bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Câu 16:

Cho \[x + y > 1\]. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Câu 18:

Khẳng định nào sau đây đúng với mọi \[a\], \[b\] là các số thực dương?

Xem đáp án

Câu 19:

Khẳng định nào sau đây đúng với mọi \[a\], \[b\], \[c\]?

Xem đáp án

Câu 20:

Cho \[x + y \ge 2\]. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Câu 21:

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Xem đáp án

Câu 22:

Giá trị \[x = 2\] là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 23:

Nghiệm của bất phương trình \[7\left( {3x + 5} \right) > 0\]

Xem đáp án

Câu 24:

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \[m\] thì bất phương trình \[m\left( {2x + 1} \right) < 8\] là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

Xem đáp án

Câu 25:

Nghiệm của bất phương trình \[3x + 7 > x + 9\]

Xem đáp án

Câu 26:

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \[{\left( {x - 2} \right)^2} - {x^2} - 8x + 3 \ge 0\].

Xem đáp án

Câu 27:

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[x\left( {5x + 1} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \ge 5{x^2}\]

Xem đáp án

Câu 28:

Bất phương trình \[\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\] có nghiệm là

Xem đáp án

Câu 29:

Bất phương trình \[2\left( {x - 1} \right) - x > 3\left( {x - 1} \right) - 2x - 5\] có nghiệm là

Xem đáp án

Câu 30:

Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x - 3}}{{x + 4}} < 0\]

Xem đáp án

Câu 31:

Tìm giá trị của \[x\] để biểu thức \[A = \frac{{5 - 2x}}{{{x^2} + 4}}\].

Xem đáp án

Câu 32:

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x + 4}}{{x + 1}} + \frac{x}{{x - 1}} < \frac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}}\] là:

Xem đáp án

Câu 33:

Nghiệm của các bất phương trình \[{x^2} + 2(x - 3) - 1 > x\left( {x + 5} \right) + 5\]\[\frac{2}{3} - \frac{{3x - 6}}{2} > \frac{{1 + 3x}}{6}\] lần lượt là

Xem đáp án

4.6

3 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%