62 bài tập Đường tròn. Cung và dây cung của một đường tròn. Góc nội tiếp và góc ở tâm. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên có lời giải
368 người thi tuần này 4.6 396 lượt thi 62 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 1) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THCS Cầu Giấy_Quận Cầu Giấy
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
52 bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có lời giải
63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải
41 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có lời giải
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 4) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THPT Chu Văn An_Tỉnh Thái Nguyên
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn A
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.
Câu 2
A. Điểm bất kì bên trong đường tròn.
B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
C. Điểm bất kì trên đường tròn.
D. Tâm của đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.
Câu 3
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. Nên đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 4
A. \(1\).
B. \(2\).
C. Vô số.
D. \(3\).
Lời giải
Chọn D
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. Nên đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 5
A. Điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn.
B. Điểm \(M\) nằm trên đường tròn.
C. Điểm \(M\) nằm trong đường tròn.
D. Điểm \(M\) không thuộc đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Cho điểm \(M\) và đường tròn \((O;R)\) ta so sánh khoảng cách \(OM\) với bán kính \(R\) để xác định vị trí tương đối theo bảng sau:
Vị trí tương đối |
Hệ thức |
\(M\) nằm trên đường tròn \((O)\) |
\(OM = R\) |
\(M\) nằm trong đường tròn \((O)\) |
\(OM < R\) |
\(M\) nằm ngoài đường tròn \((O)\) |
\(OM > R\) |
Câu 6
A. Điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn.
B. Điểm \(M\) nằm trên đường tròn.
C. Điểm \(M\) nằm trong đường tròn.
D. Điểm \(M\) không thuộc đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn.
B. Điểm \(A\) nằm trên đường tròn.
C. Điểm \(A\) nằm trong đường tròn.
D. Không kết luận được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn.
B. Điểm \(A\) nằm trên đường tròn.
C. Điểm \(A\) nằm trong đường tròn.
D. Không kết luận được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(R = 15\)cm.
B. \(R = 12\) cm.
C. \(R = 9\)cm.
D. \(R = 20\)cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).
B. \(2\sqrt 3 \).
C. \(3\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Độ dài đoạn \(AB\) ngắn nhất là \(2R - OA\).
B. Độ dài đoạn \(AB\) ngắn nhất là \(R - OA\).
C. Độ dài đoạn \(AB\) dài nhất là \(2R\).
D. Độ dài đoạn \(AB\) dài nhất là \(2R - OA\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(OM = 4\,{\rm{cm}}\).
B. \(ON = 4\,cm\).
C. \(OM > ON\).
D. \(OM = ON\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\frac{{8R}}{5}\).
B. \(\frac{{7{\rm{R}}}}{5}\).
C. \(\frac{{6{\rm{R}}}}{5}\).
D. \({\rm{R}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(\frac{{8R}}{5}\).
B. \(\frac{{7{\rm{R}}}}{5}\).
C. \(\frac{{6{\rm{R}}}}{5}\).
D. \({\rm{R}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(3\sqrt 2 R\).
B. \(2\sqrt 2 R\).
C. \(2R\).
D. \(\sqrt 3 R\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Độ dài đoạn \(AB\) nhỏ nhất là \(2\sqrt {{R^2} - {a^2}} \)
B. Độ dài đoạn \(AB\) nhỏ nhất là \(\sqrt {{R^2} - {a^2}} \).
C. Độ dài đoạn \(AB\) lớn nhất là \(R + a\).
D. Độ dài đoạn \(AB\) lớn nhất là \(R + 2a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(22\,cm\).
B. \(24\,cm\).
C. \(26\,cm\).
D. \(28\,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(AC > BD\).
B. \(AC < BD\).
C. \(AC = BD\).
D. \(AC = 3BD\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(14cm\).
B. \(10cm\).
C. \(12cm\).
D. \(16cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(7 + \sqrt {13} \,cm\)
B. \(7 - \sqrt {13} \,cm\).
C. \(7\,cm\).
D. \(7 - 2\sqrt {13} \,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(25\,cm\).
B. \(20\,cm\).
C. \(12\,cm\).
D. \(10\,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(A{D^2} + B{C^2} = 3{R^2}\).
B. \(A{D^2} + B{C^2} > 4{R^2}\).
C. \(A{D^2} + B{C^2} < 4{R^2}\).
D. \(A{D^2} + B{C^2} = 4{R^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(R\sqrt 3 \).
B. \(R\).
C. \(\frac{R}{2}\).
D. \(\frac{R}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Số đo cung nhỏ là \[50^\circ \].
B. Góc \[\widehat {AMB}\] là góc ở tâm.
C. Số đo cung nhỏ là \[25^\circ \].
D. Số đo cung nhỏ là \[100^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[100^\circ \].
B. Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[30^\circ \].
C. Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[60^\circ \].
D. Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[90^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(\widehat {BAC} = 44^\circ \).
B. Số đo cung nhỏ \[BC\] là \[88^\circ \].
C. Số đo cung nhỏ \[AD\] là \[88^\circ \].
D. Số đo cung nhỏ \[AC\] là \[104^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \[80^\circ \].
B. \[100^\circ \].
C. \[140^\circ \].
D. \[160^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[90^\circ \].
B. \[60^\circ \].
C. \[120^\circ \].
D. \[150^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. sđ, sđ.
B. sđ, sđ.
C. sđ, sđ.
D. sđ, sđ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \[R\].
B. \[R\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
C. \[R\sqrt 2 \].
D. \[R\sqrt 3 \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \[150^\circ \].
B. \[120^\circ \].
C. \[90^\circ \].
D. \[60^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \[240^\circ \].
B. \[120^\circ \].
C. \[360^\circ \].
D. \[210^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \(\frac{a}{2}\).
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).
C. \(a\).
D. \(2a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \[35^\circ \].
B. \[65^\circ \].
C. \[80^\circ \].
D. \[55^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \[\frac{{2R}}{3}\].
B. \[R\sqrt 3 \].
C. \[\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\].
D. \[R\sqrt 2 \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(150^\circ \).
B. \(120^\circ \).
C. \(90^\circ \).
D. \(60^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(50^\circ \).
B. \(65^\circ \).
C. \(80^\circ \).
D. \(90^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(360 - 4\alpha \).
B. \(180 - 2\alpha \).
C. \(2\alpha \).
D. \(90 + \alpha \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \(\frac{{2R}}{3}\).
B. \(R\sqrt 3 \).
C. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\).
D. \(R\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \(35^\circ \).
B. \(65^\circ \).
C. \(80^\circ \).
D. \[55^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \(R\left( {1 + 2\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)\).
B. \(R\left( {1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)\).
C. \(R\left( {1 + 2\sqrt 2 + 2\sqrt 3 } \right)\).
D. \(R\left( {1 + \sqrt 2 + 2\sqrt 3 } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \(31,8\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
B. \(63,7\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
C. \(127,3\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
D. \(314,2\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(45^\circ \).
B. \(30^\circ \).
C. \(90^\circ \).
D. \(60^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt 3 }}\,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{4\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{2\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{4\pi }}{{\sqrt 3 }}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).
B. \(\frac{{\left( {\pi - 1} \right){R^2}}}{2}\).
C. \(\frac{{\left( {\pi - 2} \right){R^2}}}{4}\).
D. \(\frac{{{R^2}}}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. \(4,3\,{\rm{m}}\).
B. \(2,1\,{\rm{m}}\).
C. \(2,5\,{\rm{m}}\).
D. \(3,5\,{\rm{m}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \(16,0\)cm.
B. \(25,1\)cm.
C. \(24,0\)cm.
D. \[50,3\]cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \(\frac{{\pi R}}{3}\).
B. \(\frac{{\pi R}}{2}\).
C. \(\frac{{\pi R}}{6}\).
D. \(\frac{{\pi R}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(30^\circ \).
B. \(45^\circ \).
C. \(60^\circ \).
D. \(90^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. \(25,1c{m^2}\).
B. \(16,0c{m^2}\).
C. \(50,3c{m^2}\).
D. \(39,5c{m^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. \(9\pi \,d{m^2}\).
B. \(12\pi \,d{m^2}\).
C. \(18\pi \,d{m^2}\).
D. \(36\pi \,d{m^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. \({R^2}\).
B. \(\frac{{{R^2}}}{2}\).
C. \(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\).
D. \(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. \(57^\circ 18'\).
B. \(28^\circ 39'\).
C. \(32^\circ 42'\).
D. \(61^\circ 21'\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Diện tích hình tròn tỉ lệ thuận với bình phương bán kính của nó.
B. Độ dài cung của đường tròn tỉ lệ thuận với số đo góc của cung.
C. Chu vi hình tròn tỉ lệ thuận với bình phương bán kính của nó.
D. Diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với độ dài cung của hình quạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Tăng \(3\) lần.
B. Tăng \(6\) lần.
C. Tăng \(9\) lần.
D. Tăng \(12\) lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Giảm \(2\) lần.
B. Giảm \(4\) lần.
C. Giảm \(6\) lần.
D. Giảm \(8\) lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. \(2\pi a\).
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\pi a\).
C. \(\sqrt 2 \pi a\).
D. \(2\sqrt 2 \pi a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. \(50\)m.
B. \(63,7\)m.
C. \(31,8\)m.
D. \(78,5\)m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. \(\frac{2}{3}\pi a\).
B. \(\pi a\).
C. \(\frac{1}{3}\pi a\).
D. \(\frac{4}{3}\pi a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. \(123\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
B. \(332\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
C. \(246\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(665\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. \({R^2}\).
B. \(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).
C. \(\frac{{\pi {R^2}}}{3}\).
D. \(\frac{{3{R^2}}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. \(141,0c{m^2}\).
B. \(173,2c{m^2}\).
C. \(227,6c{m^2}\).
D. \(541,7c{m^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.