41 bài tập Đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp có lời giải
428 người thi tuần này 4.6 446 lượt thi 41 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 1) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THCS Cầu Giấy_Quận Cầu Giấy
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
52 bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có lời giải
63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải
41 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có lời giải
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 4) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THPT Chu Văn An_Tỉnh Thái Nguyên
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. đường tròn ngoại tiếp tam giác.
B. đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
C. đường tròn nội tiếp tam giác.
D. đường tròn bàng tiếp tam giác.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 2
A. cắt ba cạnh của tam giác.
B. đi qua ba đỉnh của tam giác.
C. tiếp xúc với hai cạnh của tam giác.
D. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
Câu 3
A. cắt ba cạnh của tam giác \(ABC\).
B. nội tiếp tam giác \(ABC\).
C. đi qua ba đỉnh của tam giác \(ABC\).
D. ngoại tiếp tam giác \(ABC\).
Lời giải
Chọn B
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác. Tam giác đó gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn.
Câu 4
A. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác đó.
B. Đi qua ba đỉnh của tam giác đó.
C. cắt ba cạnh của tam giác đó.
D. Đi qua trọng tâm của tam giác đó.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn ngọai tiếp một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó.
Câu 5
A. nửa cạnh huyền của tam giác vuông đó.
B. cạnh huyền của tam giác vuông đó.
C. hai lần cạnh huyền của tam giác vuông đó.
D. độ dài một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm cạnh huyền và có bán kính bằng một nửa cạnh huyền của tam giác vuông đó.
Câu 6
A. giao điểm của ba đường cao.
B. giao điểm của ba đường trung tuyến.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường trung trực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. nằm trong tam giác đó.
B. là trung điểm cạnh huyền.
C. nằm ngoài tam giác đó.
D. là trung điểm cạnh nhỏ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. tâm \(O\) là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác \(ABC\).
B. đường tròn \(\left( O \right)\) tiếp xúc với ba cạnh của tam giác \(ABC\).
C. đường tròn \(\left( O \right)\) đi qua ba đỉnh của tam giác \(ABC\).
D. tâm \(O\) là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác \(ABC\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(O\) nằm trong tam giác nếu tam giác nhọn.
B. \(O\) là trung điểm cạnh huyền nếu tam giác vuông.
C. \(O\) nằm ngoài tam giác nếu tam giác tù.
D. \(O\) cách đều ba cạnh của tam giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tam giác \(IAB\) là tam giác nhọn.
B. Tam giác \(IAB\) là tam giác tù.
C. Tam giác \(IAB\) là tam giác vuông.
D. Tam giác \(IAB\) là tam giác cân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. trung điểm cạnh \(AB\).
B. điểm nằm trên cạnh\(AB\)và cách \(A\) một khoảng bằng \[6,5\,{\rm{cm}}\].
C. giao ba đường trung trực của tam giác \(ABC\).
D. trung điểm cạnh \(CB\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\Delta \,ABC\) vuông tại \(A\).
B. Điểm \(B\) thuộc đường tròn đường kính \(AC\).
C. Đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\) có tâm là trung điểm cạnh \(BC\).
D. Điểm \(A\) thuộc đường tròn đường kính \(BC\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác tù.
C. D. Tam giác cân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(R = 8\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).
B. \(R = 4\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = \frac{{8\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = \frac{{8\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(R = 3\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).
B. \(R = 6\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = 3\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = \frac{3}{{\sqrt 2 }}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(R = 5\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).
B. \(R = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = 5\,\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(R = 7\sqrt 2 \,\,{\rm{cm}}\).
B. \(R = \frac{{7\sqrt 3 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = 7\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(G\).
B. Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(K\).
C. Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\) cùng thuộc đường tròn tâm \(I\).
D. Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(O\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(3\,{\rm{cm}}\).
B. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(2,5\,{\rm{cm}}\).
C. giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(4\,{\rm{cm}}\).
D. giao điểm hai đường chéo của chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(5\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[5\,{\rm{cm}}\].
B. điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[2,5\,{\rm{cm}}\].
C. điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[5\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\].
D. điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(R = 7,5\,{\rm{cm}}\).
B. \(R = 13\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = 6\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = 6,5\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(R = 3\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).
B. \(R = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
C. \(R = 3\,{\rm{cm}}\).
D. \(R = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).
C. \(5\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
C. \(4\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{12\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).
C. \(4\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{7}\,{\rm{cm}}\).
C. \(7\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \(7\pi \sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
B. \(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{7\pi \sqrt 3 }}{3}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(\frac{{7\pi \sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
B. \(\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \[30\,\,({\rm{cm)}}\]
B. \[10\,\,({\rm{cm)}}\].
C. \[20\,\,({\rm{cm)}}\].
D. \[15\,\,({\rm{cm)}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tâm là \(A\) và bán kính \(R = a\sqrt 2 \).
B. Tâm là trung điểm cạnh huyền \(AC\) và bán kính \(R = a\sqrt 2 \).
C. Tâm là trung điểm cạnh huyền \(BC\) và bán kính \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).
D. Tâm là điểm \(B\) và bán kính là \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \[24\,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].
B. \[24\sqrt 3 \,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].
C. \[12\,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].
D. \[12\sqrt 3 \,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \[\frac{8}{3}\,\,({\rm{cm}})\].
B. \[8\,\,({\rm{cm}})\].
C. \[6\,\,({\rm{cm}})\].
D. \[4\,\,({\rm{cm}})\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \[15\,\,({\rm{cm}})\].
B. \[36\,\,({\rm{cm}})\].
C. \[14,5\,\,({\rm{cm}})\].
D. \[7,5\,\,({\rm{cm}})\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).
B. \(3\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).
C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(\frac{{25\pi }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).
B. \(\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).
C. \(\frac{{25\pi }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).
D. \(\frac{{25\pi \sqrt 3 }}{9}\,{{\rm{m}}^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \[\frac{1}{{\sqrt 3 }}\].
B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
C. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\].
D. \[\frac{1}{2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \[\frac{R}{{\sqrt 3 }}\].
B. \[\sqrt 3 R\].
C. \[R\sqrt 6 \].
D. \[3R\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \[6\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].
B. \[6\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].
C. \[3\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].
D. \[3\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \[2\,cm\].
B. \[3\,cm\].
C. \(6\,cm\).
D. \(12,5\,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \[150\,m\].
B. \[300\,m\].
C. \[450\,m\].
D. \[500\,m\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.