43 bài tập Phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải

4.6 0 lượt thi 43 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

Xem đáp án

Câu 2:

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - 2x = 13\) là:

Xem đáp án

Câu 3:

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - y - 1 = 0\) là:

Xem đáp án

Câu 4:

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \(x - y + 5 = 0\) là:

Xem đáp án

Câu 5:

Cặp số \(\left( { - 2;3} \right)\) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 6:

Cặp số nào không là nghiệm của phương trình \(x + 2y = - 3\)?

Xem đáp án

Câu 7:

Cặp số nào là nghiệm của phương trình \(3x - 2y + 1 = 0\)?

Xem đáp án

Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình \[4x--3y = - 1\] được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 9:

Tập nghiệm của phương trình \(5x + 0y = 2\) được biểu diễn bởi

Xem đáp án

Câu 10:

Tập nghiệm của phương trình \(0x - 4y = 3\) được biểu diễn bởi

Xem đáp án

Câu 11:

Giá trị nào của \({y_o}\) để cặp số \(\left( {0,5;{y_o}} \right)\) là nghiệm của phương trình \( - 2x + 2y = 3\)?

Xem đáp án

Câu 12:

Giá trị nào của \({x_o}\) để cặp số \(\left( {{x_o}; - 1} \right)\) là nghiệm của phương trình \(3x + y = 2\)?

Xem đáp án

Câu 13:

Nghiệm tổng quát của phương trình \(x - y + 2 = 0\) là:

Xem đáp án

Câu 14:

Cho phương trình \[ax + by = c\] với \[a \ne 0,b \ne 0\]. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi.

Xem đáp án

Câu 15:

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

Xem đáp án

Câu 16:

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(( - 2;4)\) làm nghiệm

Xem đáp án

Câu 17:

Phương trình \[x - 5y + 7 = 0\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

Xem đáp án

Câu 18:

Phương trình \[5x + 4y = 8\] nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

Xem đáp án

Câu 19:

Tìm số dương \(m\) để phương trình \[2x - {(m - 2)^2}y = 5\] nhận cặp số \(( - 10; - 1)\) làm nghiệm.

Xem đáp án

Câu 20:

Tìm \(m\) để phương trình \[\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\] nhận cặp số \((1;1)\) làm nghiệm.

Xem đáp án

Câu 21:

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[0x + 4y = - 16\].

Xem đáp án

Câu 22:

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[3x + 0y = 12\].

Xem đáp án

Câu 23:

Trong các cặp số \[( - 2;1);(0;2);( - 1;0);(1,5;3);(4; - 3)\] có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình \[3x + 5y = - 3\].

Xem đáp án

Câu 24:

Phương trình \(3x + my = 5\) có nghiệm \(\left( {1;2} \right)\) khi \(m\) có giá trị là:

Xem đáp án

Câu 26:

Một số có hai chữ số có dạng \(\overline {xy} \), biết hai lần chữ số thứ nhất nhiều hơn chữ số thứ hai 5 đơn vị. Phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) biểu diễn mối liên hệ trên là:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.

Xem đáp án

Câu 28:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((5m - 15)x + 2my = m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.

Xem đáp án

Câu 29:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.

Xem đáp án

Câu 30:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trinh\(\frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.

Xem đáp án

Câu 31:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5\]. Tìm các giá trị của \(m\) tham số \(d\) để đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án

Câu 32:

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(m - 2).x + (3m - 1).y = 6m - 2\]. Tìm các giá trị của tham số \(m\) để \[d\] đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án

Câu 33:

Chọn khẳng định đúng.
Đường thẳng \(d\) biểu diễn tập nghiệm của phương trình \[3x - y = 3\] là.

Xem đáp án

Câu 34:

Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành.

Xem đáp án

Câu 35:

Các nghiệm nguyên dương của phương trình \(5x + 3y = 50\) là:

Xem đáp án

Câu 36:

Các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm nguyên?

Xem đáp án

Câu 37:

Các phương trình sau, phương trình nào không có nghiệm nguyên?

Xem đáp án

Câu 38:

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình \[5x - 3y = 8\].

Xem đáp án

Câu 39:

Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình \[3x - 2y = 5\].

Xem đáp án

Câu 40:

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình \[ - 5x + 2y = 7\].

Xem đáp án

Câu 41:

Nghiệm nguyên âm của phương trình \[3x + 4y = - 10\]\[(x;y)\]. Tính \(x.y\).

Xem đáp án

Câu 42:

Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[ - 4x + 3y = 8\]. Tính \(x + y\)

Xem đáp án

Câu 43:

Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[6x - 7y = 5\]. Tính \(x - y\)

Xem đáp án

4.6

0 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%