51 bài tập Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có lời giải
408 người thi tuần này 4.6 448 lượt thi 51 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 1) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THCS Cầu Giấy_Quận Cầu Giấy
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
52 bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có lời giải
63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải
41 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có lời giải
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 4) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THPT Chu Văn An_Tỉnh Thái Nguyên
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(1\).
B. \(2\).
C. \(3\).
D. \(4\).
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B
Câu 4
A. \(d{\rm{//}}OA\).
B. \(d \equiv OA\).
C. \(d \bot OA\) tại \(A\).
D. \(d \bot OA\) tại \(O\).
Lời giải
Chọn C
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. Nên \(d \bot OA\) tại điểm \(A\).
Câu 5
A. \(d\) là tiếp tuyến của \((O)\).
B. \(d\) cắt \((O)\) tại hai điểm phân biệt.
C. \(d\) là tiếp xúc với \((O)\) tại \(O\).
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn A
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. Hay \(d\) là tiếp tuyến của \((O)\) tại \(A\).
Câu 6
A. Cắt nhau.
B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cắt nhau.
B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (\(R\) là bán kính của đường tròn, \(d\) là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).
\(R\) |
\(d\) |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
\(5\,cm\) |
\(4\,cm\) |
…(1)… |
\(8\,cm\) |
…(2)… |
Tiếp xúc nhau |
A. (1): cắt nhau; (2): \(8cm\).
B. (1): \(9cm\); (2): Tiếp xúc nhau.
C. (1): không cắt nhau; (2): \(8cm\).
D. (1): cắt nhau; (2): \(6cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (\(R\) là bán kính của đường tròn, \(d\) là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).
\(R\) |
\(d\) |
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
\(3cm\) |
\(5cm\) |
…(1)… |
…(2)… |
\(9cm\) |
Tiếp xúc nhau |
A. (1): cắt nhau; (2): \(9cm\).
B. (1): tiếp xúc nhau; (2): \(8cm\).
C. (1): không cắt nhau; (2): \(9cm\).
D. (1): không cắt nhau; (2): \(10cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cắt nhau.
B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cắt nhau.
B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đường thẳng vuông góc với \(Ox\) tại \(O\).
B. Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\).
C. Tia \(Oz\) nằm giữa \(Ox\) và \(Oy\).
D. Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) trừ điểm \(O\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(AB = 3cm\).
B. \(AB = 4cm\).
C. \(AB = 5cm\).
D. \(AB = 2cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(AB = 12cm\).
B. \(AB = 4cm\).
C. \(AB = 6cm\).
D. \(AB = 8cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(R\).
B. \(R\sqrt 2 \).
C. \(2R\).
D. \(R\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(R > 5cm\).
B. \(R = 5cm\).
C. \(R < 5cm\).
D. \(R \le 5cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) tiếp xúc nhau khi \(d = R\).
B. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) cắt nhau khi \(d \le R\).
C. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) không giao nhau khi \(d > R\).
D. \(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) có điểm chung khi \(d \le R\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(R > 2cm\).
B. \(R \ge 2cm\).
C. \(R = 2cm\).
D. \(R < 2cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[6\,\,{\rm{cm}}\].
B. \[8cm\].
C. \[12cm\].
D. \[16cm\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \[{\rm{R}}\].
B. \[R\sqrt 2 \].
C. \[2R\].
D. \[R\sqrt 3 \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[64cm\].
B. \[40cm\].
C. \[70cm\].
D. \[55cm\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Qua một điểm nằm ngoài đường tròn luôn kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn.
B. Qua một điểm nằm trên đường tròn kẻ được chỉ một tiếp tuyến với đường tròn.
C. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
D. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \({S_{OEF}} = 0,75{R^2}\).
B. \({S_{OEF}} = 1,5{R^2}\).
C. \({S_{OEF}} = 0,8{R^2}\).
D. \({S_{OEF}} = 1,75{R^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \({S_{OEF}} = 36\,(c{m^2})\).
B. \({S_{OEF}} = 24\,(c{m^2})\).
C. \({S_{OEF}} = 48\,(c{m^2})\).
D. \({S_{OEF}} = 96\,(c{m^2})\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(AD = R\).
B. \(AD = 3R\).
C. \(AD = \frac{R}{2}\).
D. \(AD = 2R\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \(AD = 2,5cm\).
B. \(AD = 10cm\).
C. \(AD = 5cm\).
D. \(AD = 15cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(\frac{h}{2}\).
B. Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(\frac{{2h}}{3}\).
C. Đường thẳng \(c\) đi qua \(O\) vuông góc với \(a,b\).
D. Đường tròn \((A;AB)\) với \(A,B\) lần lượt là tiếp điểm của \(a,b\) với \((O)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(4cm\).
B. Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(6cm\).
C. Đường thẳng \(c\) đi qua \(O\) vuông góc với \(a,b\).
D. Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(3cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \(MN\) là tiếp tuyến của đường tròn \((O)\).
B. \(\widehat {MON} = 90^\circ \).
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \(BK\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).
B. \({\rm{\;BC}}\)là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).
C. \(AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).
D. \(HK\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. A. \(MK = R\sqrt 3 \).
B. B. \(MK = 2R\).
C. C. \(MK = R\).
D. D. \(MK = R\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Giao ba đường trung tuyến.
B. Giao ba đường phân giác trong của tam giác.
C. Giao của \(1\) đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.
D. Giao ba đường trung trực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.
B. Tia nối điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm.
B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến.
C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung.
D. Hai dây cung, hai bán kính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(OA \bot BC\).
B. \(OA\) là đường trung trực của \(BC\).
C. \(AB = AC\).
D. \(OA \bot BC\) tại trung điểm của \(AO\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \(BD{\rm{//}}OA\).
B. \(BD{\rm{//}}AC\).
C. \(BD \bot OA\).
D. \(BD\) cắt \(OA\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \[AC = AB = 4cm\].
B. \[\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\].
C. \(\sin \widehat {OBA} = \frac{4}{5}\).
D. \(\sin \widehat {OCA} = \frac{3}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \(BD = 2cm\).
B. \(BD = 4cm\).
C. \(BD = 1,8cm\).
D. \(BD = 3,6cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \(OI = OK = KI\).
B. \(KI = KO\).
C. \(OI = OK\).
D. \(OI = IK\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(18\,cm\).
B. \(6\sqrt 3 \,cm\).
C. \(12\sqrt 3 \,cm\).
D. \(15\,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(8\,cm\).
B. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,cm\).
C. \(4\,cm\).
D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(O{C^2}\).
B. \(O{M^2}\).
C. \(O{D^2}\).
D. \(OM\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Điểm \(O\).
B. Điểm \(H\).
C. Trung điểm \(AK\).
D. Trung điểm \(BK\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang cân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \(2R\).
B. \(CI = R\).
C. \(CI = R\sqrt 2 \).
D. \(CI = R\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(AE{\rm{//}}OD\).
B. \(AE{\rm{//}}BC\).
C. \(AE{\rm{//}}OC\).
D. \(AE{\rm{//}}OB\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. \(AC = CB\).
B. \[\widehat {CBO'} = 90^\circ \].
C. \(CA,CB\) là hai tiếp tuyến của \((O')\).
D. \(CA,CB\) là hai cát tuyến của \((O')\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. \({R^2}\).
B. \(2{R^2}\).
C. \(4{R^2}\).
D. \(6{R^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.