63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải

15 người thi tuần này 4.6 15 lượt thi 63 câu hỏi 60 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho tam giác \(ABC\)vuông tại A có góc nhọn \(C\) bằng \(\alpha \) Khi đó \(\cos \alpha \) bằng

Xem đáp án

Câu 2:

Cho \(\alpha \)là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là

Xem đáp án

Câu 3:

Cho tam giác vuông có góc \(\alpha \) là góc nhọn. Khẳng định sai là

Xem đáp án

Câu 4:

Cho \(\alpha \)là góc nhọn bất kì có \(\tan \alpha = \frac{1}{7}\), khi đó \(\cot \alpha \)bằng:

Xem đáp án

Câu 5:

Cho \(\alpha ;\,\,\beta \) là hai góc nhọn phụ nhau, khi đó:

Xem đáp án

Câu 6:

Tỉ số lượng giác của góc nào lớn hơn tỉ số lượng giác của góc \(45^\circ \)?

Xem đáp án

Câu 7:

Tỉ số lượng giác của góc nào nhỏ hơn tỉ số lượng giác của góc \(45^\circ \)?

Xem đáp án

Câu 8:

Cho tam giác \(ABC\)vuông tại \(A.\). Khi đó, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Câu 9:

Cho tam giác \(ABC\)vuông tại C có\[AC = 1cm,{\rm{ }}BC = 2cm\]. Tính tỉ số lượng giác \[{\rm{sinB, cosB}}\]

Xem đáp án

Câu 10:

Cho tam giác \(ABC\)vuông tại \(C\)\(AC = 1,2cm,\,BC = 0,9cm\).Tính các tỉ số lượng giác \[{\rm{sinB, cosB}}\]

Xem đáp án

Câu 11:

Cho tam giác \[ABC,\]vuông tại A có \(AB = 3;\,AC = 4\).Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

Câu 12:

Cho tam giác \(ABC\)vuông tại \(A\), có \(\widehat B = 34^\circ \). Khi đó:

Xem đáp án

Câu 13:

Dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức M=sin35°12'sin20°25' ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba )

Xem đáp án

Câu 14:

Dùng MTBT, tìm độ đo của góc nhọn \(x\)( làm tròn đến phút) của \(\cot x = 1,254\)

Xem đáp án

Câu 15:

Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức \(K = \tan 76^\circ - \cot 14^\circ \)

Xem đáp án

Câu 16:

Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức \(I = \frac{{\sin 32^\circ }}{{\cos 58^\circ }}\)

Xem đáp án

Câu 17:

Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc \(60^\circ \), vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?

Xem đáp án

Câu 18:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là \(30m\), góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là \(30^\circ \). Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?

Hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 20:

Cho hình vẽ.Hệ thức nào dưới đây đúng?
Hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hình vẽ. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
Cho hình vẽ. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hình vẽ. Hệ hệ thức nào dưới đây đúng?

Cho hình vẽ. Hệ hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 23:

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?
Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hình vẽ bên. Hệ thức nào dưới đây đúng?

Cho hình vẽ bên. Hệ thức nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây là sai?

Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây là sai? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 27:

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(N\). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 28:

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(N\). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = a,AC = b,AB = c\). Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

Câu 30:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = a,AC = b,AB = c,\widehat {ABC} = 50^\circ \). Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Câu 31:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) \(AC = 10\,cm,\widehat C = 30^\circ \). Tính \(AB;BC\).

Xem đáp án

Câu 32:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AC = 20\,cm,\widehat C = 60^\circ \). Tính \(AB;BC\).
c (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 33:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 12\,cm;\widehat B = 40^\circ \). Tính \(AC;\widehat C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
c (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 34:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 15\,cm,\widehat B = 55^\circ \). Tính \(AC;\widehat C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
q (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 35:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 15\,cm,AB = 12\,cm\). Tính \(AC;\widehat B\).
d (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 36:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)BC=26cm,AB=10cm. Tính \(AC;\widehat B\) (làm tròn đến độ).

Xem đáp án

Câu 37:

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AC = 7cm,AB = 5cm\). Tính \(BC;\widehat C\).

Xem đáp án

Câu 38:

Cho tam giác \[ABC\]\(AB = 16,AB = 14\)B^=60°. Tính \(BC\).
e (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 39:

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 12,AC = 15\)B^=60°. Tính \(BC\).
j (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 40:

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4,\,\,AC = 3,5,\,\,\widehat A = 40^\circ \). Diện tích tam giác \(ABC\)

Xem đáp án

Câu 43:

Cho hình thang \(ABCD\)\(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), \(\widehat C = 50^\circ \). Biết \(AB = 2,\,AD = 1,2\).
D (ảnh 1)
Diện tích hình thang\(ABCD\)

Xem đáp án

Câu 44:

Tại một thời điểm trong ngày, các tia nắng mặt trời tạo với phương ngang một góc bằng \[35^\circ \], khi đó cột \[AH\]bóng trên mặt đất là đoạn \[BH\] dài \[7,2\,\,{\rm{m}}\]. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng khi tính chiều cao của cột \[AH\]? 
D (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 45:

Một chiếc thang có chiều dài từ chân lên đến nấc thang cuối là \[5\,\,{\rm{m}}\] được đặt vào thân cây cau như hình vẽ dưới đây, người ta đo được khoảng cách từ chân thang đến gốc cây cau là \[2,5\,\,{\rm{m}}\]. Tính góc \[\alpha \] tạo bởi thang và thân cây cau (làm tròn kết quả đến độ).
D (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 46:

Tia nắng chiếu qua điểm \[B\] của tòa nhà tạo với mặt đất một góc \[x\] và tạo với cạnh \[AB\] của tòa nhà một góc \[y\] (hình vẽ). Cho biết \[{\rm{cos}}x \approx 0,78\]\[\cot x \approx 1,25\]. Tính \[\sin y\]\[\tan y\] (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

V (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 47:

Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 49:

Tam giác \(ABC\) ở hình bên (có \(\widehat A = 90^\circ \)) mô tả cột cờ \(AB\) và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất là \(AC\). Người ta đo được độ dài \(AC = 12m\)\(\widehat C = 40^\circ \). Tính chiều cao \(AB\) của cột cờ. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét). 
C (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 50:

Tại một thời điểm trong ngày, các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng \[{\rm{55}}^\circ \], bóng của một cây xanh trên mặt đất dài \[14,25\,\,{\rm{m}}\] (tham khảo hình vẽ). Tính chiều cao \[AH\] của cây ra đơn vị mét và làm tròn kết quả đến hai chữ số phần thập phân. 
A (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 52:

Một cầu thủ sút bóng bị va vào mép bên trên của cầu môn và bị bật ngược trở lại. Biết cầu môn cao \[2,4\,\,{\rm{m}}\] và khoảng cách từ vị trí sút bóng đến chân cầu môn là \[25\,\,{\rm{m}}\]. Tính góc \[\alpha \] tạo bởi đường đi của quả bóng và mặt đất (kết quả làm tròn đến phút). 
C (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 55:

Một máy bay cất cánh theo phương hợp với mặt đất một góc \[{\rm{23}}^\circ \]. Hỏi muốn đạt độ cao \[2\,500\,\,{\rm{m}}\], máy bay phải bay một đoạn đường \[x\] dài bao nhiêu mét?(làm tròn kết quả đến mét)

F (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 59:

Hai bạn Việt và Nam cùng chơi thả diều trên một bãi đất phẳng, sợi dây diều của bạn Việt có độ dài \[100\,\,{\rm{m}}\] và dây diều tạo với phương ngang một góc \[{\rm{42}}^\circ \] còn sợi dây diều của bạn Nam có độ dài \[96\,\,{\rm{m}}\] và dây diều tạo với phương ngang một góc \[{\rm{45}}^\circ \]. Cho biết tầm mắt của cả hai bạn đều là \[1,55\,\,{\rm{m}}\] và coi các dây diều được thả hết và căng thẳng (tham khảo hình vẽ). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). 
D (ảnh 1)

Xem đáp án

4.6

3 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%