90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải
515 người thi tuần này 4.6 542 lượt thi 90 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 1) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THCS Cầu Giấy_Quận Cầu Giấy
63 bài tập Tỉ số lượng giác và ứng dụng có lời giải
52 bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có lời giải
41 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có lời giải
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
Đề thi thử TS vào 10 (Tháng 4) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_THPT Chu Văn An_Tỉnh Thái Nguyên
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(2\).
B. \(3\)
C. \(4\)
Lời giải
Chọn D
Số con của mỗi gia đình thuộc tổ dân phố nhận các giá trị là \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\). Nên mẫu dữ liệu trên có \(5\) giá trị khác nhau.
Câu 2
A. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\).
B. \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
C. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
D. \(1\); \(2\); \(3\).
Lời giải
Chọn C
Số con của mỗi gia đình thuộc tổ dân phố nhận các giá trị là \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\). Nên mẫu dữ liệu trên có các giá trị là \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
Câu 3
C. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).
D. D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).
D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).
Lời giải
Chọn B
Trong bảng tần số, các giá trị khác nhau là \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\); \(65\). Nên khối lượng mỗi bao gạo nhận các giá trị là \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\); \(65\).
Câu 4
Lời giải
Chọn C
Trong bảng tần số trên, tần số của giá trị \(141\) là \(5\) và \(145\) là \(3\).
Câu 5
Lời giải
Chọn C
Trên biểu đồ, trục ngang biểu diễn giá trị các giá trị trong dãy dữ liệu. Nên điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận các giá trị là \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
D. \(7\).
C. D. \(7\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giải vàng.
B. Giải bạc
C. Giải đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(68\).
B. \(70\).
C. \(72\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lego và Hot Wheel.
B. Lego và Sembo Block.
C. Hot Wheel và Moyu Block.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(8\).
B. \(5\).
C. \(9\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.
Câu lạc bộ |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Nhật |
Tần số |
\(11\) |
\(10\) |
\(8\) |
B.
Câu lạc bộ |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Nhật |
Tần số |
\(12\) |
\(9\) |
\(9\) |
C.
Câu lạc bộ |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Nhật |
Tần số |
\(13\) |
\(9\) |
\(8\) |
D.
Câu lạc bộ |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Nhật |
Tần số |
\(12\) |
\(10\) |
\(8\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(24\).
B. \(34\).
C. \(38\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(11\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
B.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(10\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
C.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(13\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
D.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(6\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(9\).
B. \(8\).
C. \(7\).
D. \(12\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(10,7\,\% \).
B. \(17,9\,\% \).
C. \(60,7\,\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(12\).
B. \(5\).
C. \(15\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(400\).
B. \(300\).
C. \(700\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(550\); \(450\); \(200\); \(100\).
B. \(100\); \(200\); \(450\); \(550\).
C. \(550\); \(450\); \(100\); \(200\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \(3\) phút.
B. \(18\) và \(20\) phút.
C. \(16\) phút.
D. \(20\) và \(21\) phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:
Món ăn |
Bánh mì que |
Bánh bao |
Xôi |
Bánh mì thịt |
Tần số (Cái) |
\(350\) |
\(230\) |
\(470\) |
\(600\) |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \(70\,000\,000\) đồng.
B. \(7\,000\,000\) đồng.
C. \(45\,000\,000\) đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(23\) học sinh.
B. \(21\) học sinh.
C. \(20\) học sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \(0\) gói.
B. \(86\) gói.
C. \(95\) gói.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?
A. \(20\).
B. \(40\).
C. \(5\).
D. \(6\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có những giá trị khác nhau nào trong bảng dữ liệu trên?
A. \(1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
B. \(0\;;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\).
C. \(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:
\(1\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(1\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(0\) |
\(1\) |
Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?
A. \(6\).
B. \(4\).
C. \(0\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(2\).
B. \(3\).
C. \(5\).
D. \(4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
Số trẻ được tiêm |
\(5\) |
\(20\) |
\(16\) |
\(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
A. \(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
B. \(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
C. \(4\).
D. \(50\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(2\).
B. \(80\;\% \).
C. \(2\;\% \).
D. \(2,5\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị \({\rm{km/h}}\)) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau
\(60\) |
\(54,2\) |
\(61\) |
\(43\) |
\(54\) |
\(55\) |
\(60\) |
\(45\) |
\(60\) |
\(48,8\) |
\(48,8\) |
\(53\) |
\(53\) |
\(45\) |
\(60\) |
\(53\) |
\(55\) |
\(54,2\) |
\(45\) |
\(55\) |
Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ \(60\;{\rm{km/h}}\) trở lên là
A. \(5\;\% \).
B. \(20\;\% \).
C. \(25\;\% \).
D. \(75\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
Số học sinh |
1 |
\(4\) |
\(8\) |
\(15\) |
\(7\) |
… |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách \(2\) quyển là \(20\% \). Hỏi số học sinh đọc \(5\) quyển là bao nhiêu?
A. \(35\).
B. \(12,5\,\% \).
C. \(5\).
D. \(40\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:
Năm |
Số tivi bán được |
\(2018\) |
|
\(2019\) |
|
\(2020\) |
|
\(2021\) |
|
\(2022\) |
|
( \( = 100\) tivi;
\( = 50\) tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là
A. \(17,5\;\% \).
B. \(19,04\;\% \).
C. \(350\).
D. \(100\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(80\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của giá trị Khá là
A. \(100\;\% \).
B. \(80\;\% \).
C. \(10\;\% \).
D. \(8\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(80\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của giá trị chưa đạt là
A. \(80\;\% \).
B. \(10\;\% \).
C. \(8\;\% \).
D. \(2\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp |
\(9{\rm{A}}\) |
\(9{\rm{B}}\) |
\(9{\rm{C}}\) |
\(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia |
\(15\) |
\(21\) |
\(34\) |
\(10\) |
Tần số tương đối |
\(18,75\;\% \) |
? |
\(42,5\;\% \) |
? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là
A. \(38,75\;\% \).
B. \(18,75\;\% \).
C. \(21\).
D. \(100\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp |
\(9{\rm{A}}\) |
\(9{\rm{B}}\) |
\(9{\rm{C}}\) |
\(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia |
\(15\) |
\(21\) |
\(34\) |
\(10\) |
Tần số tương đối |
\(18,75\;\% \) |
? |
\(42,5\;\% \) |
? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{D}}\) là
A. \(10\;\% \).
B. \(38,75\;\% \).
C. \(42,5\;\% \).
D. \(12,5\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(66\;{\rm{kg}}\).
B. \(200\;{\rm{kg}}\).
C. \(133\;{\rm{kg}}\).
D. \(33\;{\rm{kg}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Chấp nhận được |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
Tần số tương đối |
\(24\;\% \) |
… |
\(23\;\% \) |
\(6\;\% \) |
\(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là
A. \(100\).
B. \(24\).
C. \(150\).
D. \(36\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Mức độ được nhiều khách hàng đánh giá nhất là
A. không hài lòng.
B. chấp nhận được.
C. rất hài lòng.
D. hài lòng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?
A. \(150\).
B. \(9\).
C. \(6\).
D. \(100\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:
Mặt |
\(1\) chấm |
\(2\) chấm |
\(3\) chấm |
\(4\) chấm |
\(5\) chấm |
\(6\) chấm |
Tổng |
Tần số |
\(6\) |
\(1\) |
\(10\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(8\) |
\(N = 40\) |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(15\) |
\(2,5\) |
\(25\) |
\(30\) |
\(7\) |
\(20\) |
\(100\) |
Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?
A. Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).
B. Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).
C. Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).
D. Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?
Loại sách |
Sách tham khảo |
Sách giáo khoa |
Sách truyện |
Các loại sách khác |
Tần số tương đối |
… |
… |
\(40\;\% \) |
\(4\;\% \) |
A. \(500\).
B. \(140\).
C. \(28\).
D. \(56\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. \(100\;\% \)
B. \(7\).
C. \(4\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. \(7\% \).
B. \(10\% \).
C. \(100\% \).
D. \(5\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Python.
B. JavaScript.
C. Java.
D. Ruby.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. \(35\).
B. \(36\).
C. \(60\).
D. \(70\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. \(40\).
B. \(60\).
C. \(80\).
D. \(200\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. \(4\;\% \).
B. \(20\;\% \).
C. \(96\;\% \).
D. \(52\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. \(20\).
B. \(8\).
C. \(16\).
D. \(4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. \(66\% \).
B. \(78\% \).
C. \(50\% \).
D. \(54\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
B. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)
C. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
D. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)
B. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
C. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)
D. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(3\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)
B. \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
C. \(\left[ {15\;;\;17} \right]\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. \(2\)
B. \(4\)
C. \(5\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
B. \(\left[ {19\;;\;21} \right]\)
C. \(\left[ {15\;;\;17} \right]\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
B. \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)
C. \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. \(14\)
B. \(15\)
C. \(16\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Nhóm \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)có giá trị đại diện là
A. \(19\)
B. \(21\)
C. \(18\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. \(10\)
B. \(11\)
C. \(12\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. \(20\% \)
B. \(20,33\% \)
C. \(33,33\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. \(6\)
B. \(90\)
C. \(30\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Dạng cột
B. Dạng đoạn thẳng
C. A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. \(19\% \)
B. \(18\% \)
C. \(13\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. \(5\)
B. \(6\)
C. \(7\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. \(8\)
B. \(9\)
C. \(12\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.