Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).
Hoạt hình







Lịch sử



Khoa học


Trinh thám




(Mỗi
biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi
biểu diễn cho \(1\) học sinh)
Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là
Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).
Hoạt hình |
|
Lịch sử |
|
Khoa học |
|
Trinh thám |
|
(Mỗi biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi
biểu diễn cho \(1\) học sinh)
Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là
A.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(11\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
B.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(10\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
C.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(13\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
D.
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(6\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(4\) |
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Theo biểu đồ tranh
Số học sinh yêu thích phim hoạt hình là \(13\).
Số học sinh yêu thích phim lịch sử là \(6\).
Số học sinh yêu thích phim khoa học là \(4\).
Số học sinh yêu thích phim trinh thám là \(8\).
Vậy ta có thể lập bảng tần số sau
Phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Trinh thám |
Tần số |
\(13\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(8\) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Chọn B
Số củ khoai tây có khối lượng từ \(70\) gam đến dưới \(80\) gam là \(3\) củ; từ \(80\) gam đến dưới \(90\) gam là \(6\) củ; từ \(90\) gam đến dưới \(100\) gam là \(12\) củ; từ \(100\) gam đến dưới \(110\) gam là \(5\) củ; từ \(110\) gam đến dưới \(120\) gam là \(4\) củ. Do đó tần số tương ứng với các nhóm là: \({m_1} = 3\), \({m_2} = 6\), \({m_3} = 12\), \({m_4} = 5\), \({m_5} = 4\).
Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau:
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
Số trẻ được tiêm |
\(5\) |
\(20\) |
\(16\) |
\(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
A. \(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
B. \(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
C. \(4\).
D. \(50\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.