Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
Điểm
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
\(5\)
Mức độ hài lòng
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Chấp nhận được
Hài lòng
Rất hài lòng
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:
Điểm
Số khách hàng
\(1\)

\(2\)

\(3\)



\(4\)


\(5\)









(Mỗi
biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi
biểu diễn cho \(4\) khách hàng)
Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?
Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
Điểm |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
Mức độ hài lòng |
Rất không hài lòng |
Không hài lòng |
Chấp nhận được |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:
Điểm |
Số khách hàng |
\(1\) |
|
\(2\) |
|
\(3\) |
|
\(4\) |
|
\(5\) |
|
(Mỗi biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi
biểu diễn cho \(4\) khách hàng)
Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?
A. \(10,7\,\% \).
B. \(17,9\,\% \).
C. \(60,7\,\% \).
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Số khách hàng đánh giá \(1\) điểm là \(4\).
Số khách hàng đánh giá \(2\) điểm là \(8\).
Số khách hàng đánh giá \(3\) điểm là \(20\).
Số khách hàng đánh giá \(4\) điểm là \(12\).
Số khách hàng đánh giá \(5\) điểm là \(72\).
Bảng tần số thống kê điểm đánh giá của khách hàng dành cho dịch vụ spa của khách sạn:
Điểm |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
Số khách hàng |
\(4\) |
\(8\) |
\(20\) |
\(12\) |
\(72\) |
Tổng số khách hàng đánh giá dịch vụ spa của khách sạn là \(4 + 8 + 20 + 12 + 72 = 116\) (khách hàng)
Tổng số khách hàng đánh giá dịch vụ từ 4 điểm trở lên của khách sạn là \(12 + 72 = 84\) (khách hàng)
Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là \(\frac{{84}}{{116}}\,\, \cdot \,\,100\,\% = 72,4\,\% \).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Chọn B
Số củ khoai tây có khối lượng từ \(70\) gam đến dưới \(80\) gam là \(3\) củ; từ \(80\) gam đến dưới \(90\) gam là \(6\) củ; từ \(90\) gam đến dưới \(100\) gam là \(12\) củ; từ \(100\) gam đến dưới \(110\) gam là \(5\) củ; từ \(110\) gam đến dưới \(120\) gam là \(4\) củ. Do đó tần số tương ứng với các nhóm là: \({m_1} = 3\), \({m_2} = 6\), \({m_3} = 12\), \({m_4} = 5\), \({m_5} = 4\).
Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau:
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
Số trẻ được tiêm |
\(5\) |
\(20\) |
\(16\) |
\(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
A. \(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
B. \(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
C. \(4\).
D. \(50\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.