Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
Số lần truy cập
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\)
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\)
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\)
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\)
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
Số người
\(5\)
\(6\)
\(6\)
\(4\)
\(7\)
\(2\)
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
|
Số lần truy cập |
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\) |
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\) |
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\) |
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\) |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
|
Số người |
\(5\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(7\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn A
Theo bảng tần số ghép nhóm, ta có:\({f_3} = \frac{{{m_3}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_3} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 2
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn C
Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).
Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 3
A.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
|
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
|
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:
|
Năm |
Số tivi bán được |
|
\(2018\) |
|
|
\(2019\) |
|
|
\(2020\) |
|
|
\(2021\) |
|
|
\(2022\) |
|
(
\( = 100\) tivi;
\( = 50\) tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là
A. \(17,5\;\% \).
B. \(19,04\;\% \).
C. \(350\).
D. \(100\;\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
|
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
|
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
|
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
|
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

