Câu hỏi:

14/08/2025 41 Lưu

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 9A.Các giá trị 4; 6; 7; \ (ảnh 1)

Các giá trị \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là

A. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
B. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
C. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Trên biểu đồ, trục đứng biểu diễn tần số tương ứng với các giá trị trong dãy dữ liệu. Nên các giá trị là \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

B.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

C.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

D.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Lời giải

Chọn B

Số củ khoai tây có khối lượng từ \(70\) gam đến dưới \(80\) gam là \(3\) củ; từ \(80\) gam đến dưới \(90\) gam là \(6\) củ; từ \(90\) gam đến dưới \(100\) gam là \(12\) củ; từ \(100\) gam đến dưới \(110\) gam là \(5\) củ; từ \(110\) gam đến dưới \(120\) gam là \(4\) củ. Do đó tần số tương ứng với các nhóm là: \({m_1} = 3\), \({m_2} = 6\), \({m_3} = 12\), \({m_4} = 5\), \({m_5} = 4\).

Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau:

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

Câu 3

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP